1. Trang chủ
  2. Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (ngoại tỉnh) năm 2022 tại Bình Dương

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (ngoại tỉnh) năm 2022 tại Bình Dương

NỘI DUNG CÔNG VĂN

Binh Duong 1583 CV KCB ngoai tinh 2022.jpg

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI BÌNH DƯƠNG NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN ĐẦU NĂM 2022
(Đối với thẻ BHYT tỉnh khác phát hành)

(Ban hành kèm theo Công văn số: 1583/BHXH-GĐBHYT ngày 10 tháng  11  năm 2021)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
CƠ SỞ
TUYẾN
CHUYÊN MÔN
GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5)
I. KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
1 Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Tư nhân Bình Dương 74-174 Tương đương tuyến huyện (Huỳnh Văn Cù, Chánh
Mỹ)
Ngoài công lập (BVĐK)
2 Công ty Cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc 74-175 Tương đương tuyến huyện
(Hồ Văn Cống, Tương Bình Hiệp)
Ngoài công lập (BVĐK)
3 Công ty TNHH Bệnh viện Sài Gòn 74-188 Tương đương tuyến huyện Ngoài công lập (BVĐK)
4 Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc- Phòng khám đa
khoa Vạn Phúc 1
74-182 Tương đương tuyến huyện (Trần Quốc Toản, P.Hòa
Phú)
Ngoài công lập (PKĐK)
5 Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Châu Thành 74-194 Tương đương tuyến huyện (Ph. Ngọc Thạch, Hiệp
Thành)
Ngoài công lập (PKĐK)
6 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic Bình Dương 74-193 Tương đương tuyến huyện (Nguyễn An Ninh, Phú
Cường)
Ngoài công lập (BVĐK)
7 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Nhân Hòa 74-199 Tương đương tuyến huyện (phường Hiệp An, TP Thủ
Dầu Một )
Ngoài công lập (PKĐK)
8 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa  Bạch Đằng 74-211 Tương đương tuyến huyện
(phường Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một )
Ngoài công lập (PKĐK)
9 Công ty Cổ Phần Phòng khám đa khoa  Hepa Phước An 74-226 Tương đương tuyến huyện (phường P. Hòa Phú, TP.
Thủ Dầu Một)
Ngoài công lập (PKĐK)
10 TTYT thành phố Thủ Dầu Một 74-008 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)
(Có KCB HIV)
10.1 Trạm y tế phường Tương Bình
Hiệp
74-009 Tuyến xã Công lập
10.2 Trạm y tế phường Phú Cường 74-010 Tuyến xã Công lập
10.3 Trạm y tế phường Phú Hoà 74-011 Tuyến xã Công lập
10.4 Trạm y tế phường Phú Thọ 74-012 Tuyến xã Công lập
10.5 Trạm y tế phường Hiệp Thành 74-013 Tuyến xã Công lập
10.6 Trạm y tế phường Chánh Nghĩa 74-014 Tuyến xã Công lập
10.7 Phòng khám đa khoa khu vực Phú
Mỹ
74-015 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.8 Trạm y tế phường Định Hoà 74-016 Tuyến xã Công lập
10.9 Trạm y tế phường Chánh Mỹ 74-017 Tuyến xã Công lập
11.10 Trạm y tế phường Tân An 74-018 Tuyến xã Công lập
11.11 Trạm y tế phường Phú Lợi 74-019 Tuyến xã Công lập
11.12 Trạm y tế phường Hiệp An 74-020 Tuyến xã Công lập
11.13 Trạm y tế phường Hòa Phú 74-170 Tuyến xã Công lập
11.14 Trạm y tế phường Phú Tân 74-171 Tuyến xã Công lập
II. KHU VỰC THỊ XÃ THUẬN AN
1 Chi nhánh II Cty TNHH Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo – Thuận An 74-152 Tương đương tuyến huyện (Đồng An, Bình Hòa) Ngoài công lập (BVĐK)
2 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa Bình An
74-038 Tương đương tuyến huyện
(Khu phố 3, P.An Phú)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 Công ty TNHH Bệnh viện đa
khoa Bình Đáng
74-161 Tương đương tuyến huyện
(Bình Đức 1, Bình Hòa)
Ngoài công lập (PKĐK)
4 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa Phúc An Khang
74-163 Tương đương tuyến huyện
(Hòa Lân 1, Thuận Giao)
Ngoài công lập (PKĐK)
5 Công ty cổ phần Thánh Tâm 74-167 Tương đương tuyến huyện
(Bình Hòa, Lái Thiêu)
Ngoài công lập (PKĐK)
6 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa  Hưởng Phúc
74-178 Tương đương tuyến huyện
(Hòa Lân II, Thuận Giao)
Ngoài công lập (PKĐK)
7 Công ty Cổ phần Bệnh viện đa
khoa Nhân Sinh
74-180 Tương đương tuyến huyện
(KDC VietSing, An Phú)
Ngoài công lập (PKĐK)
8 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa Tâm Đức
74-185 Tương đương tuyến huyện
(Bình Đức 3, Bình Hòa)
Ngoài công lập (PKĐK)
9 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Vĩnh Phú 74-186 Tương đương tuyến huyện (Bình Quới B, Bình Chuẩn) Ngoài công lập (PKĐK)
10 Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Tâm Thiện Tâm 74-189 Tương đương tuyến huyện (Bình Thuận 2, Thuận
Giao)
Ngoài công lập (PKĐK)
11 Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh
viện Vạn Phúc- Bệnh viện đa khoa Vạn Phúc 2
74-183 Tương đương tuyến huyện
(Bình Phước B,Bình Chuẩn)
Ngoài công lập (BVĐK)
12 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa An Thuận
74150 Tương đương tuyến huyện
(Thạnh Hòa B, An Thạnh)
Ngoài công lập (PKĐK)
13 Công ty Cổ phần Bệnh viện đa
khoa An Phú
74-190 Tương đương tuyến huyện
(KP 1A, P. An Phú)
Ngoài công lập (BVĐK)
14 Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Quốc tế Becamex 74197 Tương đương tuyến huyện (Khu Gò Cát, P. Lái Thiêu) Ngoài công lập (BVĐK)
15 Công ty TNHH Bệnh viện Medic Miền Đông 74-206 Tương đương tuyến huyện
(Bình Phước A, P. Bình Chuẩn)
Ngoài công lập (PKĐK)
16 Công Ty TNHH Columbia Asia Bình Dương 74-216 Tương đương tuyến huyện (Khu phố Hòa Lân, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận
An,)
Ngoài công lập (BVĐK)
17 Công ty TNHH Một Thành Viên Vũ Mẫn.DTM 74-219 Tương đương tuyến huyện (Phường Lái Thiêu,
TP.Thuận An)
Ngoài công lập (PKĐK)
18 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Tân Thành Bình Chuẩn 74-227 Tương đương tuyến huyện (khu phố bình phước A,
phường Bình Chuẩn)
Ngoài công lập (PKĐK)
19 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic-BD chi nhánh 2 74-207 Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Phước B,
phường Bình Chuẩn)
Ngoài công lập (PKĐK)
20 TTYT thị xã Thuận An 74-039 Tuyến huyện
( Khám, chữa bệnh HIV)
Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV )
20.1 Trạm y tế phường Lái Thiêu 74-040 Tuyến xã Công lập
20.2 Phòng khám đa khoa khu vực An
Thạnh
74-041 Tương đương tuyến huyện Công lập
20.3 Phòng khám đa khoa khu vực Bình
Chuẩn
74-042 Tương đương tuyến huyện Công lập
20.4 Phòng khám đa khoa khu vực An
Phú
74-043 Tương đương tuyến huyện Công lập
20.5 Trạn y tế xã An Sơn 74-044 Tuyến xã Công lập
20.6 Trạn y tế phường Hưng Định 74-045 Tuyến xã Công lập
20.7 Phòng khám đa khoa khu vực
Thuận Giao
74-046 Tương đương tuyến huyện Công lập
20.8 Trạn y tế phường Bình Nhâm 74-047 Tuyến xã Công lập
20.9 Phòng khám đa khoa khu vực Bình
Hòa
74-048 Tương đương tuyến huyện Công lập
20.1 Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh
Phú
74-049 Tương đương tuyến huyện Công lập
III. KHU VỰC THỊ XÃ DĨ AN
1 Cục hậu cần Quân đoàn 4 – Bệnh
viện Quân Y 4
74-021 Tuyến tỉnh Công lập (BVĐK)
2 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa
Medic Dĩ An
74-148 Tương đương tuyến huyện
(Bình Đường 2, An Bình)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa
Hoàn Hảo
74-024 Tương đương tuyến huyện
(Bình Đường 2, An Bình)
Ngoài công lập (BVĐK)
4 CT CP Bệnh viện đa khoa Năm
Anh
74-026 Tương đương tuyến huyện
(Thống Nhất, Dĩ An)
Ngoài công lập (PKĐK)
5 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa
Ngọc Hồng
74-149 Tương đương tuyến huyện
(KP Đông Tân, P. Dĩ An)
Ngoài công lập (PKĐK)
6 Công ty TNHH DVTM Y tế
Phòng khám đa khoa Vũ Cao
74-168 Tương đương tuyến huyện
(Thống Nhất, Dĩ An)
Ngoài công lập (PKĐK)
7 Công ty TNHH Bệnh viện – Phòng khám đa khoa Y Dược An Sài Gòn 74-173 Tương đương tuyến huyện (P. Tân Đông Hiệp, Dĩ An) Ngoài công lập (PKĐK)
8 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Phúc Tâm 2 74-196 Tương đương tuyến huyện
(KP Đông Thành, Tân Đông Hiệp)
Ngoài công lập (PKĐK)
9 Công ty TNHH bệnh viện đa khoa
Viện Thẩm Mỹ Hoài Anh Bình Dương
74-213 Tương đương tuyến huyện (P. Tân Đông Hiệp, Dĩ An) Ngoài công lập (PKĐK)
10 TTYT thị xã Dĩ An 74-028 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV)
10.1 Trạm y tế phường Dĩ An 74-029 Tuyến xã Công lập
10.2 Trạm y tế phườngTân Đông Hiêp 74-030 Tuyến xã Công lập
10.3 Trạm y tế phường Bình An 74-032 Tuyến xã Công lập
10.4 Phòng khám đa khoa khu vực An
Bình
74-031 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.5 Trạm y tế phường Đông Hoà 74-033 Tuyến xã Công lập
10.6 Trạm y tế phường Tân Bình 74-034 Tuyến xã Công lập
10.7 Trạm y tế phường Bình Thắng 74-035 Tuyến xã Công lập
IV. KHU VỰC THỊ XÃ BẾN CÁT
1 Công ty cổ phần Bệnh viện Mỹ
Phước
74-147 Tương đương tuyến huyện
(KP3, P. Mỹ Phước)
Ngoài công lập (BVĐK)
2 Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Đại Minh Phước 74-169 Tương đương tuyến huyện (KCN Mỹ Phước 1, Bến
Cát)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 Công ty Cổ phần TMDV Y tế
Nhân Nghĩa
74-181 Tương đương tuyến huyện
(P.Mỹ Phước, Bến Cát)
Ngoài công lập (PKĐK)
4 Công ty Cổ phần Phòng khám đa
khoa Trần Đức Minh
74-192 Tương đương tuyến huyện
(P.Mỹ Phước, Bến Cát)
Ngoài công lập (PKĐK)
5 Công ty TNHH MTV Bệnh viện
đa khoa Sài Gòn – An Tây
74-208 Tương đương tuyến huyện
( Xã An Tây, Bến Cát)
Ngoài công lập (PKĐK)
6 Chi nhánh 4 Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Quốc Tế PERFECT 74-215 Tương đương tuyến huyện ( khu dân cư mỹ phước 3,
P. Thới hòa,)
Ngoài công lập (PKĐK)
7 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Minh Phúc 74-225 Tương đương tuyến huyện ( KP Phú Hòa, phường Hòa
Lợi)
Ngoài công lập (PKĐK)
8 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thuận Thảo 74-230 Tương đương tuyến huyện ( Khu phố 2, Phường Mỹ
Phước)
Ngoài công lập (PKĐK)
9 Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Tín Đức 74-233 Tương đương tuyến huyện ( đường ĐT 741, phường
Hòa Lợi)
Ngoài công lập (PKĐK)
10 TTYT thị xã Bến Cát 74-050 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV)
10.1 Phòng khám đa khoa khu vực Mỹ
Phước
74-052 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.2 Phòng khám đa khoa khu vực Thới
Hòa
74-057 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.3 Trạm y tế phường Chánh Phú Hoà 74-058 Tuyến xã Công lập
10.4 Trạm y tế phường Tân Định 74-059 Tuyến xã Công lập
10.5 Trạm y tế phường Hoà Lợi 74-060 Tuyến xã Công lập
10.6 Phòng khám đa khoa khu vực An
Tây
74-061 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.7 Trạm y tế xã An Điền 74-062 Tuyến xã Công lập
10.8 Trạm y tế xã Phú An 74-065 Tuyến xã Công lập
V. KHU VỰC HUYỆN BÀU BÀNG
1 Công ty TNHH MTV Bệnh viện
đa khoa Sài Gòn Bàu Bàng
74-198 Tương đương tuyến huyện
(Lai Uyên, Bàu Bàng)
Ngoài công lập (PKĐK)
2 Công ty TNHH Dịch vụ y tế Ngân
74-214 Tương đương tuyến huyện
(Lai Uyên, Bàu Bàng)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 Công ty TNHH Bệnh Viện Sài Gòn Medic 74-221 Tương đương tuyến huyện (khu đô thị Bàu Bàng, thị
trấn Lai Uyên)
Ngoài công lập (PKĐK)
4 TTYT huyện Bàu Bàng 74-202 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)
4.1 Trạm y tế xã Lai Uyên 74-051 Tuyến xã Công lập
4.2 Trạm y tế xã Cây Trường 74-053 Tuyến xã Công lập
4.3 Trạm y tế xã Trừ Văn Thố 74-054 Tuyến xã Công lập
4.4 Trạm y tế xã Long Nguyên 74-055 Tuyến xã Công lập
4.5 Trạm y tế xã Lai Hưng 74-056 Tuyến xã Công lập
4.6 Trạm y tế xã Hưng hoà 74-063 Tuyến xã Công lập
4.7 Trạm y tế xã Tân Hưng 74-064 Tuyến xã Công lập
VI. KHU VỰC THỊ XÃ TÂN UYÊN
1 Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Châu Thành Nam Tân  Uyên 74-165 Tương đương tuyến huyện (KP.Tân Bình,P.Tân Hiệp) Ngoài công lập (BVĐK)
2 Công ty TNHH Phòng khám đa
khoa Phúc Tâm Phúc
74-176 Tương đương tuyến huyện
(khu phố 2, xã Hội Nghĩa)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 Công ty TNHH  Phòng khám đa khoa  Phúc Tâm 74-187 Tương đương tuyến huyện (KP.Ông Đông, P.Tân
Hiệp)
Ngoài công lập (PKĐK)
4 Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước Sài Gòn 74-191 Tương đương tuyến huyện
(KP.Khánh Lộc, Khánh Bình)
Ngoài công lập (PKĐK)
5 Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn 74-200 Tương đương tuyến huyện (KP.Ông Đông, Tân Hiệp) Ngoài công lập (PKĐK)
6 Chi Nhánh II Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước Sài
Gòn
74-209 Tương đương tuyến huyện (ấp 1, xã Vĩnh Tân) Ngoài công lập (PKĐK)
7 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đức Trí 74-210 Tương đương tuyến huyện ( ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh
Hiệp)
Ngoài công lập (PKĐK)
8 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa quốc tế 368 Sài Gòn 74-212 Tương đương tuyến huyện (khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh) Ngoài công lập (PKĐK)
9 Công Ty Cổ Phần Phòng Khám Đa Khoa Dương Đông 74-231 Tương đương tuyến huyện (KP Ông Đông, phường
Tân Hiệp)
Ngoài công lập (PKĐK)
10 TTYT thị xã Tân Uyên 74-066 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV)
10.1 Trạm y tế phường Uyên Hưng 74-067 Tuyến xã Công lập
10.2 Trạm y tế phường Tân Phước
Khánh
74-068 Tuyến xã Công lập
10.3 Trạm y tế xã Vĩnh Tân 74-070 Tuyến xã Công lập
10.4 Trạm y tế xã Phú Chánh 74-071 Tuyến xã Công lập
10.5 Trạm y tế xã Tân Vĩnh Hiệp 74-072 Tuyến xã Công lập
10.6 Phòng khám đa khoa khu vực
Khánh Bình
74-073 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.7 Phòng khám đa khoa khu vực Thái
Hòa
74-074 Tương đương tuyến huyện Công lập
10.8 Trạm y tế phường Thạnh Phước 74-075 Tuyến xã Công lập
10.9 Trạm y tế xã Bạch Đằng 74-076 Tuyến xã Công lập
10.1 Trạm y tế xã Hội Nghĩa 74-083 Tuyến xã Công lập
10.11 Trạm y tế xã Thạnh Hội 74-085 Tuyến xã Công lập
10.12 Trạm y tế phường Tân Hiệp 74-086 Tuyến xã Công lập
VII. KHU VỰC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
1 TTYT huyện Bắc Tân Uyên 74-201 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)
1.1 Trạm y tế xã Tân Bình 74-069 Tuyến xã Công lập
1.2 Trạm y tế xã Tân Mỹ 74-077 Tuyến xã Công lập
1.3 Trạm y tế xã Thường Tân 74-078 Tuyến xã Công lập
1.4 Trạm y tế xã Lạc An 74-079 Tuyến xã Công lập
1.5 Trạm y tế xã Tân Thành 74-080 Tuyến xã Công lập
1.6 Trạm y tế xã Tân Lập 74-081 Tuyến xã Công lập
1.7 Trạm y tế xã Tân Định 74-082 Tuyến xã Công lập
1.8 Trạm y tế xã Bình Mỹ 74-084 Tuyến xã Công lập
1.9 Trạm y tế xã Đất Cuốc 74-087 Tuyến xã Công lập
1.1 Trạm y tế xã Hiếu Liêm 74-088 Tuyến xã Công lập
VIII. KHU VỰC HUYỆN PHÚ GIÁO
1 Công ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Nhân Đức Sài Gòn Hai 74-222 Tương đương tuyến huyện
(ấp Đồng Chinh,xã phước Hòa)
Ngoài công lập (PKĐK)
2 Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn -Tân Bình 74-224 Tương đương tuyến huyện
(ấp Đồng Chinh, xã Phước Hòa)
Ngoài công lập (PKĐK)
3 TTYT huyện Phú Giáo 74-089 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV)
3.1 Trạm y tế Thị trấn Phước Vĩnh 74-090 Tuyến xã Công lập
3.2 Trạm y tế xã Vĩnh Hòa 74-091 Tuyến xã Công lập
3.3 Trạm y tế xã An Bình 74-092 Tuyến xã Công lập
3.4 Trạm y tế xã An Linh 74-093 Tuyến xã Công lập
3.5 Trạm y tế xã Tân Hiệp 74-094 Tuyến xã Công lập
3.6 Trạm y tế xã Phước Sang 74-095 Tuyến xã Công lập
3.7 Trạm y tế xã An Long 74-097 Tuyến xã Công lập
3.8 Trạm y tế xã Tân Long 74-098 Tuyến xã Công lập
3.9 Trạm y tế xã Tam Lập 74-099 Tuyến xã Công lập
3.1 Trạm y tế xã An Thái 74-100 Tuyến xã Công lập
3.11 Phòng khám đa khoa khu vực
Phước Hòa
74-101 Tương đương tuyến huyện Công lập
IX. KHU VỰC HUYỆN DẦU TIẾNG
1 TTYT huyện Dầu Tiếng 74-102 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)
(Có KCB HIV)
1.1 Trạm y tế Thị trấn Dầu Tiếng 74-103 Tuyến xã Công lập
1.2 Trạm y tế xã Định Thành 74-104 Tuyến xã Công lập
1.3 Trạm y tế xã Định An 74-105 Tuyến xã Công lập
1.4 Trạm y tế xã Định Hiệp 74-106 Tuyến xã Công lập
1.5 Phòng khám đa khoa khu vực
Minh Hòa
74-107 Tương đương tuyến huyện Công lập
1.6 Trạm y tế xã Minh Tân 74-108 Tuyến xã Công lập
1.7 Trạm y tế xã Minh Thạnh 74-109 Tuyến xã Công lập
1.8 Trạm y tế xã Long Tân 74-110 Tuyến xã Công lập
1.9 Trạm y tế xã An Lập 74-111 Tuyến xã Công lập
1.1 Trạm y tế xã Thanh tuyền 74-112 Tuyến xã Công lập
1.11 Trạm y tế xã Thanh An 74-113 Tuyến xã Công lập
1.12 Phòng khám đa khoa khu vực
Long Hòa
74-114 Tương đương tuyến huyện Công lập
2 Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu
Tiếng
74-115 Tương đương tuyến
huyện
Y tế ngành (BVĐK)
Cập nhật 10/02/2022


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Trở về đầu trang
Đã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt động kinh doanh hiệu quả.