Cách lấy dữ liệu trên bảng quyết toán thuế như sau:
1. Cách lấy dữ liệu trên danh sách người nộp thuế
Lưu ý:
- Không tự động cập nhật dữ liệu bảng quyết toán thuế khi dữ liệu trên bảng thuế thay đổi.
- Bảng quyết toán thuế chỉ tự động lấy lao động trên bảng thuế đã chọn mà có đơn vị công tác thuộc đơn vị áp dụng của bảng thuế.
- Bảng quyết toán thuế chỉ tự động lấy lao động trên bảng thuế đã chọn mà có đơn vị công tác không thuộc đơn vị áp dụng của bảng thuế nếu người dùng được phân quyền lập bảng QTT cho tất cả NNT và lao động có đơn vị công tác không thuộc đơn vị áp dụng của bảng thuế này chưa được thêm vào bảng QTT nào.
Trường thông tin | Cách lấy dữ liệu |
Mã người nộp thuế | Mã người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Họ tên | Họ tên người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Mã số thuế | Mã số thuế người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Vị trí công việc | Vị trí/Chức vụ của người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Đơn vị công tác | Bộ phận/Phòng ban của người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Đối tượng | Loại đối tượng của người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Loại hợp đồng | Loại hợp đồng của người nộp thuế trên Người nộp thuế |
Thuế suất | Thuế suất theo loại hợp đồng:
|
Ủy quyền quyết toán thuế | Chọn “Có” nếu người nộp thuế ủy quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay.
Chọn “Không” nếu người nộp thuế tự quyết toán thuế. |
Tổng thu nhập chịu thuế | Tổng thu nhập chịu thuế thuộc năm quyết toán thuế của người nộp thuế |
Số người phụ thuộc | Tổng số người phụ thuộc có thời điểm tính giảm trừ nhỏ hơn hoặc bằng năm quyết toán và thời điểm kết thúc giảm trừ lớn hơn hoặc bằng năm quyết toán |
Giảm trừ gia cảnh | GTGC theo thuế suất:
|
BHXH | Tổng BHXH từ các bảng thuế đã chọn |
BHYT | Tổng BHYT từ các bảng thuế đã chọn |
BHTN | Tổng BHTN từ các bảng thuế đã chọn |
Tổng bảo hiểm được trừ | 1. Bảng QTT từ AMIS Tiền Lương:
Tổng bảo hiểm được trừ là Tổng BHXH, BHYT, BHTN trên bảng QTT hoặc Tổng bảo hiểm/Tổng bảo hiểm được trừ trên AMIS Tiền Lương 2. Bảng QTT từ AMIS Thuế TNCN:
|
Tổng giảm trừ | = Giảm trừ gia cảnh + Tổng bảo hiểm được trừ |
Tổng thu nhập tính thuế | = Tổng thu nhập chịu thuế – Tổng giảm trừ |
Thuế TNCN phải nộp | Căn cứ theo thuế suất
1. Trường hợp ủy quyền QTT:
2. Trường hợp không ủy quyền QTT: Tự nhập |
Thuế TNCN đã nộp |
|
Thuế TNCN nộp thừa | 1. Trường hợp ủy quyền QTT:
Thuế nộp thừa = Thuế đã nộp – Thuế phải nộp 2. Trường hợp không ủy quyền QTT: Tự nhập |
Thuế TNCN khấu trừ thêm | 1. Trường hợp ủy quyền QTT:
Thuế khấu trừ thêm = Thuế phải nộp – Thuế đã nộp 2. Trường hợp không ủy quyền QTT: Tự nhập |
2. Cách lấy dữ liệu trên chi tiết thuế TNCN của người nộp thuế
Số liệu trên bảng chi tiết thuế TNCN của người nộp thuế được lấy từ bảng thuế tháng, quý tương ứng.