NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU NGOẠI TỈNH NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Công văn số 1810/BHXH-GĐBHYT ngày 28/10/2024 của BHXH tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | MÃ CƠ SỞ KCB | TUYẾN KCB | Địa chỉ | Ghi chú | |
A | TUYẾN HUYỆN, TUYẾN XÃ | |||||
I | Thành phố Đà Lạt | |||||
1 | Trung tâm Y tế Đà Lạt | 68003 | Huyện | Số 09 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4 | ||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Trại Mát | 68004 | Huyện | Quốc lộ 20, Phường 11 | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Xuân Trường | 68005 | Huyện | KQH Xuân Trường 2, xã Xuân Trường | ||
4 | Nhà hộ sinh Khu vực TP Đà Lạt | 68006 | Huyện | Số 17 Phan Đình Phùng, Phường 1 | ||
5 | Trạm Y tế Phường 12 | 68007 | Xã | Số 158 Nguyễn Hữu Cầu, Phường 12 | ||
6 | Trạm Y tế xã Xuân Thọ | 68009 | Xã | Thôn Lộc Quý, xã Xuân Thọ | ||
7 | Trạm Y tế xã Tà Nung | 68011 | Xã | Thôn 3, xã Tà Nung | ||
8 | Trạm Y tế Phường 10 | 68012 | Xã | Số 49 Phạm Hồng Thái, Phường 10 | ||
9 | Trạm Y tế Phường 4 | 68013 | Xã | Số 2/5 Lê Hồng Phong, Phường 4 | ||
10 | Trạm Y tế Phường 5 | 68014 | Xã | KQH dân cư Hoàng Diệu, Phường 5 | ||
11 | Trạm Y tế Phường 1 | 68015 | Xã | Số 99B Phan Đình Phùng, Phường 1 | ||
12 | Trạm Y tế Phường 2 | 68016 | Xã | KQH Nguyễn Lương Bằng, Phường 2 | ||
13 | Trạm Y tế Phường 9 | 68017 | Xã | Số 11 Quang Trung, Phường 9 | ||
14 | Trạm Y tế Phường 3 | 68018 | Xã | Số 06 Nhà Chung, Phường 3 | ||
15 | Trạm Y tế Phường 6 | 68019 | Xã | Số 106 Thi Sách, Phường 6 | ||
16 | Trạm Y tế Phường 7 | 68020 | Xã | Số 07 Nguyễn Siêu, Phường 7 | ||
17 | Trạm Y tế Phường 8 | 68021 | Xã | Số 130 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8 | ||
18 | Trạm Y tế xã Trạm Hành | 68034 | Xã | Thôn Phát Chi, xã Trạm Hành | ||
II | Thành phố Bảo Lộc | |||||
1 | Trạm Y tế phường Lộc Phát | 68652 | Xã | Số 02 Đào Duy Từ, phường Lộc Phát | ||
2 | Trạm y tế xã Đạm Bri | 68653 | Xã | Thôn 3, xã Đam Bri | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Châu | 68654 | Huyện | Số 63 Trần Phú, xã Lộc Châu | ||
4 | Trạm Y tế xã Đại Lào | 68655 | Xã | Thôn 3, xã Đại Lào | ||
5 | Trạm Y tế xã Lộc Nga | 68656 | Xã | Số 02 Lạc Long Quân, xã Lộc Nga | ||
6 | Trạm Y tế phường Lộc Sơn | 68657 | Xã | Số 130 Trần Phú, phường Lộc Sơn | ||
7 | Trạm Y tế phường B’Lao | 68658 | Xã | Số 39 đường 1 tháng 5, phường B’Lao | ||
8 | Trạm y tế phường II | 68659 | Xã | Số 243B Nguyễn Công Trứ, Phường 2 | ||
9 | Trạm y tế phường I | 68660 | Xã | Số 01 Duy Tân, Phường 1 | ||
10 | Trạm Y tế xã Lộc Thanh | 68661 | Xã | Số 111 Lê Lợi, xã Lộc Thanh | ||
11 | Trạm Y tế phường Lộc Tiến | 68662 | Xã | Tổ 4B, phường Lộc Tiến | ||
12 | Trung tâm y tế TP Bảo Lộc | 68663 | Huyện | Số 10 Đinh Tiên Hoàng, Phường 1 | ||
III | Huyện Lạc Dương | |||||
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Nhim | 68050 | Huyện | Thôn Đa Ra Hoa, xã Đạ Nhim | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Lạc Dương | 68300 | Huyện | TDP B’Nơh B, thị trấn Lạc Dương | ||
3 | Trạm y tế xã Đưng K’Nớ | 68310 | Xã | Thôn 2, xã Đưng K’Nớh | ||
4 | Trạm Y tế xã Đạ Chais | 68313 | Xã | Thôn Long Lanh, xã Đạ Chais | ||
5 | Trạm Y tế xã Đạ Sar | 68314 | Xã | Thôn 3, xã Đạ Sar | ||
6 | Trạm Y tế xã Lát | 68317 | Xã | Thôn Đạ Nghịt 1, xã Lát | ||
7 | Trạm Y tế thị trấn Lạc Dương | 68318 | Xã | TDP BNơh B, thị trấn Lạc Dương | ||
IV | Huyện Đức Trọng | |||||
1 | Trạm Y tế xã Hiệp Thạnh | 68023 | Xã | Thôn Phú Thạnh, xã Hiệp Thạnh | ||
2 | Trạm Y tế xã Đa Quyn | 68035 | Xã | Thôn Toa Cát, xã Đa Quyn | ||
3 | Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng | 68440 | Huyện | Số 44, Quốc lộ 20, thị trấn Liên Nghĩa | ||
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Ninh Gia | 68441 | Huyện | Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia | ||
5 | Trạm Y tế xã Tà Hine | 68442 | Xã | Thôn Tà In, xã Tà Hine | ||
6 | Phòng khám đa khoa khu vực Đà Loan | 68443 | Huyện | Thôn Đà Lâm, xã Đà Loan | ||
7 | Trạm Y tế xã Bình Thạnh | 68444 | Xã | Thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh | ||
8 | Trạm Y tế xã Tà Năng | 68445 | Xã | Thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng | ||
9 | Trạm Y tế xã Ninh Loan | 68446 | Xã | Thôn Trung Hậu, xã Ninh Loan | ||
10 | Trạm Y tế xã Tân Hội | 68447 | Xã | Thôn Tân Trung, xã Tân Hội | ||
11 | Trạm Y tế xã Liên Hiệp | 68448 | Xã | Thôn An Hiệp, xã Liên Hiệp | ||
12 | Trạm Y tế thị trấn Liên Nghĩa | 68449 | Xã | Số 123, tổ 5 Nguyễn Trãi, thị trấn Liên Nghĩa | ||
13 | Trạm Y tế xã N’Thol Hạ | 68450 | Xã | Thôn Đoàn Kết, xã N’Thol Hạ | ||
14 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 68451 | Xã | Thôn Tân Liên, xã Tân Thành | ||
15 | Trạm Y tế xã Hiệp An | 68453 | Xã | Thôn Tân An, xã Hiệp An | ||
16 | Trạm Y tế xã Phú Hội | 68455 | Xã | Thôn Phú Thịnh, xã Phú Hội | ||
V | Huyện Lâm Hà | |||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Hà | 68510 | Huyện | Đường Hùng Vương, thị trấn Đinh Văn | ||
2 | Trạm Y tế xã Hoài Đức | 68511 | Xã | Thôn Vinh Quang, xã Hoài Đức | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Nam Ban | 68512 | Huyện | KP Ba Đình II, thị trấn Nam Ban | ||
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hà | 68513 | Huyện | Thôn Tân Trung, xã Tân Hà | ||
5 | Trạm Y tế thị trấn Đinh Văn | 68514 | Xã | Thôn Hòa Lạc, thị trấn Đinh Văn | ||
6 | Trạm Y tế thị trấn Nam Ban | 68515 | Xã | TDP Đông Anh I, thị trấn Nam Ban | ||
7 | Trạm Y tế xã Phi Tô | 68516 | Xã | Xã Phi Tô | ||
8 | Trạm Y tế xã Liên Hà | 68518 | Xã | Thôn Liên Hồ, xã Liên Hà | ||
9 | Trạm Y tế xã Đạ Đờn | 68519 | Xã | Thôn Đa Nung A, xã Đạ Đờn | ||
10 | Trạm Y tế xã Tân Văn | 68520 | Xã | Thôn Tân Tiến, xã Tân Văn | ||
11 | Trạm Y tế xã Phú Sơn | 68521 | Xã | Thôn Ngọc Sơn, xã Phú Sơn | ||
12 | Trạm Y tế xã Nam Hà | 68522 | Xã | Thôn Sóc Sơn, xã Nam Hà | ||
13 | Trạm Y tế xã Đông Thanh | 68523 | Xã | Thôn Trung Hà, xã Đông Thanh | ||
14 | Trạm Y tế xã Tân Thanh | 68524 | Xã | Thôn Hòa Bình, xã Tân Thanh | ||
15 | Trạm Y tế xã Đan Phượng | 68525 | Xã | Thôn Đoàn Kết, xã Đan Phượng | ||
16 | Trạm Y tế xã Gia Lâm | 68526 | Xã | Thôn 4, xã Gia Lâm | ||
17 | Trạm Y tế xã Mê Linh | 68527 | Xã | Thôn II, xã Mê Linh | ||
18 | Trạm Y tế xã Phúc Thọ | 68528 | Xã | Thôn Phúc Tân, xã Phúc Thọ | ||
VI | Huyện Đam Rông | |||||
1 | Phòng khám đa khoa KV Đạ Tông | 68039 | Huyện | Thôn Liêng Trang II, xã Đạ Tông | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Đam Rông | 68970 | Huyện | Thôn 1, xã Rô Men | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Phi Liêng | 68972 | Huyện | Thôn Trung Tâm, xã Phi Liêng | ||
4 | Trạm Y tế xã Liêng Srônh | 68973 | Xã | Thôn 1, xã Liêng Srônh | ||
5 | Trạm Y tế xã Đạ K’Nàng | 68974 | Xã | Thôn Đạ Sơn, xã Đạ K’Nàng | ||
6 | Trạm Y tế xã Đạ Long | 68975 | Xã | Thôn 5, xã Đạ Long | ||
7 | Trạm Y tế xã Đạ Tông | 68976 | Xã | Thôn Liêng Trang I, xã Đạ Tông | ||
8 | Trạm Y tế xã Đạ R’sal | 68978 | Xã | Thôn Phi Có, xã Đạ R’rsal | ||
9 | Trạm Y tế xã Rô Men | 68979 | Xã | Thôn 4, xã Rô Men | ||
10 | Trạm Y tế xã Đạ M’rông | 68980 | Xã | Thôn Tu La, xã Đạ M’rông | ||
VII | Huyện Đơn Dương | |||||
1 | Trạm Y tế thị trấn Dran | 68040 | Xã | Thôn Lâm Tuyền I, thị trấn Dran | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương | 68370 | Huyện | Số 46 Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Thạnh Mỹ | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Đran | 68371 | Huyện | Tổ dân phố II, thị trấn Dran | ||
4 | Trạm Y tế xã Lạc Xuân | 68372 | Xã | Thôn Lạc Xuân 2, xã Lạc Xuân | ||
5 | Trạm Y tế xã Lạc Lâm | 68373 | Xã | Thôn Yên Khê Hạ, xã Lạc Lâm | ||
6 | Trạm Y tế thị trấn Thạnh Mỹ | 68374 | Xã | Số 260 Đường 2 tháng 4, thị trấn Thạnh Mỹ | ||
7 | Trạm Y tế xã Ka Đô | 68375 | Xã | Thôn Nam Hiệp 1, xã Ka Đô | ||
8 | Phòng khám đa khoa khu vực Ka Đơn | 68376 | Huyện | Thôn Krái 1, xã Ka Đơn | ||
9 | Trạm Y tế xã Pró | 68377 | Xã | Thôn Pró Ngó, xã Pró | ||
10 | Trạm Y tế xã Quảng Lập | 68378 | Xã | Số 87 Quảng Hòa, xã Quảng Lập | ||
11 | Trạm Y tế xã Tu Tra | 68379 | Xã | Số 103 Kinh Tế Mới, xã Tu Tra | ||
12 | Trạm Y tế xã Đạ Ròn | 68380 | Xã | 05 Suối thông A1, xã Đạ Ròn | ||
VIII | Huyện Di Linh | |||||
1 | Trạm Y tế xã Tân Lâm | 68036 | Xã | Thôn 4, xã Tân Lâm | ||
2 | Trạm Y tế xã Hòa Ninh | 68042 | Xã | Thôn 12, xã Hòa Ninh | ||
3 | Khu điều trị phong Di Linh -Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng |
68043 | Huyện | Thôn Trại Phong, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh | ||
4 | Trung tâm Y tế huyện Di Linh | 68580 | Huyện | Số 20 Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh | ||
5 | Phòng khám đa khoa khu vực Hòa Ninh | 68581 | Huyện | Thôn 6, xã Hòa Ninh | ||
6 | Trạm Y tế xã Tam Bố | 68582 | Xã | Thôn Hiệp Thành 2, xã Tam Bố | ||
7 | Trạm Y tế xã Hòa Bắc | 68583 | Xã | Thôn 5, xã Hòa Bắc | ||
8 | Trạm Y tế xã Sơn Điền | 68584 | Xã | Thôn Bó Cao, xã Sơn Điền | ||
9 | Trạm Y tế xã Hòa Nam | 68585 | Xã | Thôn 2, xã Hòa Nam | ||
10 | Trạm Y tế xã Gia Bắc | 68586 | Xã | Thôn Ka Sá, xã Gia Bắc | ||
11 | Trạm Y tế xã Đinh Trang Hòa | 68587 | Xã | Thôn 2B, xã Đinh Trang Hòa | ||
12 | Trạm Y tế xã Bảo Thuận | 68588 | Xã | Thôn Bảo Tuân, xã Bảo Thuận | ||
13 | Trạm Y tế xã Hòa Trung | 68589 | Xã | Thôn 5, xã Hòa Trung | ||
14 | Trạm Y tế xã Gia Hiệp | 68590 | Xã | Thôn Phú Hiệp 2, xã Gia Hiệp | ||
15 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thượng | 68591 | Huyện | Thôn 4, xã Tân Lâm | ||
16 | Trạm Y tế xã Đinh Trang Thượng | 68592 | Xã | Thôn 3, xã Đinh Trang Thượng | ||
17 | Trạm Y tế xã Đinh Lạc | 68593 | Xã | Số 24 thôn Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc | ||
18 | Trạm Y tế xã Tân Nghĩa | 68594 | Xã | Thôn Lộc Châu 1, xã Tân Nghĩa | ||
19 | Trạm Y tế xã Gung ré | 68595 | Xã | Thôn Lăng Cú, xã Gung Ré | ||
20 | Trạm Y tế thị trấn Di Linh | 68596 | Xã | Số 1020 Hùng Vương, thị trấn Di Linh | ||
21 | Trạm Y tế xã Liên Đầm | 68597 | Xã | Thôn 3, xã Liên Đầm | ||
22 | Trạm Y tế xã Tân Châu | 68598 | Xã | Thôn 9, xã Tân Châu | ||
23 | Trạm Y tế xã Tân Thượng | 68599 | Xã | Thôn 3, xã Tân Thượng | ||
IX | Huyện Bảo Lâm | |||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm | 68720 | Huyện | Số 213 Hùng vương, thị trấn Lộc Thắng | ||
2 | Trạm y tế xã Lộc An | 68721 | Xã | Thôn 3, xã Lộc An | ||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Thành | 68722 | Huyện | Thôn 6, xã Lộc Thành | ||
4 | Trạm Y tế xã Lộc Đức | 68723 | Xã | Thôn Khánh Thượng, xã Lộc Đức | ||
5 | Trạm Y tế xã B’Lá | 68724 | Xã | Thôn 1, xã B’Lá | ||
6 | Trạm Y tế xã Lộc Bắc | 68725 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Bắc | ||
7 | Trạm Y tế xã Lộc Bảo | 68726 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Bảo | ||
8 | Trạm Y tế xã Lộc Lâm | 68727 | Xã | Thôn 2, xã Lộc Lâm | ||
9 | Trạm Y tế xã Lộc Nam | 68728 | Xã | Thôn 2, xã Lộc Nam | ||
10 | Trạm Y tế xã Lộc Ngãi | 68729 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Ngãi | ||
11 | Trạm Y tế xã Lộc Quảng | 68730 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Quảng | ||
12 | Trạm Y tế xã Lộc Tân | 68731 | Xã | Thôn 3, xã Lộc Tân | ||
13 | Trạm Y tế thị trấn Lộc Thắng | 68732 | Xã | Tổ 18, thị trấn Lộc thắng | ||
14 | Trạm Y tế xã Lộc Phú | 68733 | Xã | Thôn 3, xã Lộc Phú | ||
15 | Trạm Y tế xã Tân Lạc | 68734 | Xã | Thôn 6, xã Tân Lạc | ||
X | Huyện Đạ Huoai | |||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Huoai | 68790 | Huyện | TDP 5, thị trấn Mađaguôi | ||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Đạ M’ri | 68791 | Huyện | TDP 3, thị trấn Đạ M’Ri | ||
3 | Trạm Y tế xã Đạ Ploa | 68792 | Xã | Thôn 3, xã Đạ Ploa | ||
4 | Trạm Y tế xã Đạ Tồn | 68793 | Xã | Thôn 1, xã Đạ Tồn | ||
5 | Trạm y tế xã Madaguôi | 68794 | Xã | Thôn 2, xã Mađaguôi | ||
6 | Trạm Y tế xã Đạ Oai | 68795 | Xã | Thôn 4, xã Đạ Oai | ||
7 | Trạm Y tế xã Đoàn Kết | 68796 | Xã | Thôn 2, xã Đoàn Kết | ||
8 | Trạm Y tế xã Phước Lộc | 68797 | Xã | Thôn Phước Dũng, xã Phước Lộc | ||
9 | Trạm Y tế xã Hà Lâm | 68798 | Xã | Thôn 2, xã Hà Lâm | ||
XI | Huyện Đạ Tẻh | |||||
1 | Trạm Y tế thị trấn Đạ Tẻh | 68025 | Xã | TDP 10, hị trấn Đạ Tẻh | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Tẻh | 68860 | Huyện | Đường Phạm Ngọc Thạch, TDP 3A, thị trấn Đạ Tẻh | ||
3 | Trạm Y tế xã Đạ Kho | 68861 | Xã | Thôn 4, xã Đạ Kho | ||
4 | Trạm Y tế xã Quảng Trị | 68862 | Xã | Thôn 3, xã Quảng Trị | ||
5 | Trạm Y tế xã Quốc Oai | 68863 | Xã | Thôn Hà Oai, xã Quốc Oai | ||
6 | Trạm Y tế xã Triệu Hải | 68864 | Xã | Thôn 3, xã Triệu Hải | ||
7 | Trạm Y tế xã Mỹ Đức | 68865 | Xã | Thôn 1, xã Mỹ Đức | ||
8 | Trạm Y tế xã An Nhơn | 68868 | Xã | Thôn 2, xã An Nhơn | ||
9 | Trạm Y tế xã Đạ Lây | 68869 | Xã | Thôn Phú Bình, xã Đạ Lây | ||
10 | Trạm Y tế xã Đạ Pal | 68870 | Xã | Thôn Xuân Châu, xã Đạ Pal | ||
XII | Huyện Cát Tiên | |||||
1 | Trạm Y tế thị trấn Cát Tiên | 68041 | Xã | TDP 3, thị trấn Cát Tiên | ||
2 | Trung tâm Y tế huyện Cát Tiên | 68930 | Huyện | TDP 1, thị trấn Cát Tiên | ||
3 | Trạm Y tế thị trấn Phước Cát | 68931 | Xã | TDP 6, thị trấn Phước Cát | ||
4 | Trạm Y tế xã Gia Viễn | 68932 | Xã | Thôn Trấn Phú, xã Gia Viễn | ||
5 | Trạm Y tế xã Quảng Ngãi | 68933 | Xã | Thôn 2, xã Quảng Ngãi | ||
6 | Trạm Y tế xã Đức Phổ | 68935 | Xã | Thôn 3, xã Đức Phổ | ||
7 | Trạm Y tế xã Phước Cát 2 | 68936 | Xã | Thôn Sơn Hải, xã Phước Cát 2 | ||
8 | Trạm Y tế xã Tiên Hoàng | 68937 | Xã | Thôn 4, xã Tiên Hoàng | ||
9 | Trạm Y tế xã Nam Ninh | 68938 | Xã | Thôn Ninh Đại, xã Nam Ninh | ||
10 | Trạm Y tế xã Đồng Nai Thượng | 68944 | Xã | Thôn Bi Nao, xã Đồng Nai Thượng | ||
XIII | Cơ sở KCB ngoài công lập | |||||
1 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | 68038 | Huyện | Đồi Long Thọ, Phường 10, TP. Đà Lạt |
B | TUYẾN TỈNH | |||||
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng | 68001 | Tỉnh | Số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, TP. Đà Lạt | – Đối tượng thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, thân nhân người có công cách mạng (Điểm i, Khoản 3, Điều 12 Luật BHYT năm 2014), cán bộ hưu trí và đối tượng đang hưởng trợ cấp mất sức lao động, cựu chiến binh, người lao động, cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm, học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học nghề; người từ đủ 60 tuổi trở lên (ở tất cả các nhóm đối tượng) trên địa bản thành phố Đà Lạt được lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đông, Bệnh viện Y học cổ truyền (YHCT) Phạm Ngọc Thạch. Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương |
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng | 68002 | Tỉnh | Số 49 Quang Trung, Phường 9, TP. Đà Lạt | ||
3 | Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng | 68044 | Tỉnh | Số 57 Thánh Mẫu, Phường 7, TP. Đà Lạt | – Trẻ em dưới 15 tuổi trên địa bàn thành phố Đà Lạt; Trẻ em dưới 15 tuổi thuộc 03 xã: Đa Sar, Đa Nhim, Đạ Chais của huyện Lạc Dương được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại bệnh viện Nhi Lâm Đồng.Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương. | |
4 | Bệnh viện II Lâm Đồng | 68650 | Tỉnh | Số 263 Trần Quốc Toản, phường B’Lao, TP. Bảo Lộc | – Người có công với cách mạng, đối tượng thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, thân nhân với người có công cách mạng (Điểm i, Khoản 3, Điều 12 Luật BHYT năm 2014), cán bộ hưu trí và đối tượng đang hưởng trợ cấp mắt sức lao động, cựu chiến binh, người lao động, cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm, học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đăng, trung học nghè; người từ đủ 55 tuổi trở lên (ở tất cả các nhóm đối tượng) trên địa bàn thành phố Bảo Lộc được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện II Lâm Đồng, Bệnh viện YHCT Bảo Lộc; Trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn thành phố Bảo Lộc được lựa chọn nơi đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện II Lâm Đồng. Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Bảo Lộc | |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc | 68651 | Tỉnh | Số 38 Phạm Ngọc Thạch, phường Lộc Sơn, TP. Bảo Lộc |