1. Trang chủ
  2. Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (nội tỉnh) năm 2024 tại Thái Bình

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (nội tỉnh) năm 2024 tại Thái Bình

NỘI DUNG CÔNG VĂN

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU NỘI TỈNH NĂM 2024
STT TÊN CƠ SỞ Y TẾ MÃ BV ĐỊA CHỈ GHI CHÚ
I. Thành phố Thái Bình      
1 Bệnh viện Nhi 34-321 Số 2, Tôn Thất Tùng- Phường Trần Lãm- Thành phố Thái Bình Đối tượng theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 40/2015/TT-BYT
2 Bệnh viện Y học cổ truyền 34-016 Phường Kỳ Bá- Thành phố Thái Bình Đối tượng theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
3 Bệnh viện Trường Đại học Y Thái Bình 34-014 Phường Kỳ Bá- Thành phố Thái Bình Đối tượng theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 40/2015/TT-BYT
4 Phòng khám Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh 34-317 Phường Đề Thám- Thành phố Thái Bình Đối tượng theo Quyết định số 1725- QĐ/TU ngày 30/5/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
5 Bệnh viện Phục hồi chức năng 34-020 Phường Trần Lãm- Thành phố Thái Bình Đối tượng theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
6 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hoàng An 34-315 Phường Trần Lãm- Thành Phố Thái bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
7 Bệnh viện đa khoa trường Cao đẳng Y tế Thái Bình 34-332 Phường Quang Trung- Thành phố Thái Bình
8 Bệnh viện đa khoa Lâm Hoa Thái Bình 34-336 Phường Trần Lãm- Thành phố Thái Bình
9 Phòng khám đa khoa Sao Mai 34-337 Phường Phú Khánh- Thành phố Thái Bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
10 Bệnh xá Công an tỉnh 34-325 Ngõ 85, đường Phan Bá Vành- Thành phố Thái Bình Đối tượng là người lao động, công nhân Công an, thân nhân Công an tại tỉnh Thái Bình
11 Phòng khám đa khoa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình 34-022 Số 10, đường Hoàng Công Chất- Phường Quang Trung- Thành phố Thái Bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
12 Bệnh viện Lão khoa Phước Hải 34-342 Phường Trần Lãm- Thành phố Thái Bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
13 BVĐK tư nhân Lâm Hoa 34-015 Phường Kỳ Bá- Thành phố Thái Bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
14 Bệnh viện Thái Bình 34-341 Số 104, đường Phan Bá Vành- Phường Quang Trung- Thành phố Thái Bình Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
15 BVĐK thành phố Thái Bình 34-002 Phường Lê Hồng Phong- Thành phố Thái Bình
16 Trạm y tế xã Đông Hòa 34-002 Xã Đông Hòa- Thành phố Thái Bình
17 Trạm y tế xã Phú Xuân 34-002 Xã Phú Xuân- Thành phố Thái Bình
18 Trạm y tế xã Vũ Phúc 34-002 Xã Vũ Phúc- Thành phố Thái Bình
19 Trạm y tế xã Vũ Chính 34-002 Xã Vũ Chính- Thành phố Thái Bình
20 Trạm y tế xã Đông Mỹ 34-002 Xã Đông Mỹ- Thành phố Thái Bình
21 Trạm y tế xã Đông Thọ 34-002 Xã Đông Thọ- Thành phố Thái Bình
22 Trạm y tế xã Vũ Đông 34-002 Xã Vũ Đông- Thành phố Thái Bình
23 Trạm y tế xã Vũ Lạc 34-002 Xã Vũ Lạc- Thành phố Thái Bình
24 Trạm y tế xã Tân Bình 34-002 Xã Tân Bình- Thành phố Thái Bình
II. Huyện Vũ Thư
25 BVĐK huyện Vũ Thư 34-003 Thị trấn Vũ Thư- Huyện Vũ Thư
26 Trạm y tế Thị trấn Vũ Thư 34-003 Thị trấn Vũ Thư- Huyện Vũ Thư
27 Trạm y tế xã Hồng Lý 34-003 Xã Hồng Lý- Huyện Vũ Thư
28 Trạm y tế xã Đồng Thanh 34-003 Xã Đồng Thanh- Huyện Vũ Thư
29 Trạm y tế xã Xuân Hòa 34-003 Xã Xuân Hòa- Huyện Vũ Thư
30 Trạm y tế xã Hiệp Hòa 34-003 Xã Hiệp Hòa- Huyện Vũ Thư
31 Trạm y tế xã Phúc Thành 34-003 Xã Phúc Thành- Huyện Vũ Thư
32 Trạm y tế xã Tân Phong 34-003 Xã Tân Phong- Huyện Vũ Thư
33 Trạm y tế xã Song Lãng 34-003 Xã Song Lãng- Huyện Vũ Thư
34 Trạm y tế xã Tân Hòa 34-003 Xã Tân Hòa- Huyện Vũ Thư
35 Trạm y tế xã Việt Hùng 34-003 Xã Việt Hùng- Huyện Vũ Thư
36 Trạm y tế xã Minh Lãng 34-003 Xã Minh Lãng- Huyện Vũ Thư
37 Trạm y tế xã Minh Khai 34-003 Xã Minh Khai- Huyện Vũ Thư
38 Trạm y tế xã Dũng Nghĩa 34-003 Xã Dũng Nghĩa- Huyện Vũ Thư
39 Trạm y tế xã Minh Quang 34-003 Xã Minh Quang- Huyện Vũ Thư
40 Trạm y tế xã Tam Quang 34-003 Xã Tam Quang- Huyện Vũ Thư
41 Trạm y tế xã Tân Lập 34-003 Xã Tân Lập- Huyện Vũ Thư
42 Trạm y tế xã Bách Thuận 34-003 Xã Bách Thuận- Huyện Vũ Thư
43 Trạm y tế xã Tự Tân 34-003 Xã Tự Tân- Huyện Vũ Thư
44 Trạm y tế xã Song An 34-003 Xã Song An- Huyện Vũ Thư
45 Trạm y tế xã Trung An 34-003 Xã Trung An- Huyện Vũ Thư
46 Trạm y tế xã Vũ Hội 34-003 Xã Vũ Hội- Huyện Vũ Thư
47 Trạm y tế xã Hòa Bình 34-003 Xã Hòa Bình- Huyện Vũ Thư
48 Trạm y tế xã Nguyên Xá 34-003 Xã Nguyên Xá- Huyện Vũ Thư
49 Trạm y tế xã Việt Thuận 34-003 Xã Việt Thuận- Huyện Vũ Thư
50 Trạm y tế xã Vũ Vinh 34-003 Xã Vũ Vinh- Huyện Vũ Thư
51 Trạm y tế xã Vũ Đoài 34-003 Xã Vũ Đoài- Huyện Vũ Thư
52 Trạm y tế xã Vũ Tiến 34-003 Xã Vũ Tiến- Huyện Vũ Thư
53 Trạm y tế xã Vũ Vân 34-003 Xã Vũ Vân- Huyện Vũ Thư
54 Trạm y tế xã Duy Nhất 34-003 Xã Duy Nhất- Huyện Vũ Thư
55 Trạm y tế xã Hồng Phong 34-003 Xã Hồng Phong- Huyện Vũ Thư
56 Bệnh viện Da liễu (cơ sở 2) 34-319 Xã Vũ Vân- Huyện Vũ Thư Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
III. Huyện Kiến Xương
57 BVĐK huyện Kiến Xương 34-004 Thị trấn Thanh Nê- Huyện Kiến Xương
58 Trạm y tế xã Trà Giang 34-004 Xã Trà Giang- Huyện Kiến Xương
59 Trạm y tế xã Quốc Tuấn 34-004 Xã Quốc Tuấn- Huyện Kiến Xương
60 Trạm y tế xã An Bình 34-004 Xã An Bình- Huyện Kiến Xương
61 Trạm y tế xã Hồng Thái 34-004 Xã Hồng Thái- Huyện Kiến Xương
62 Trạm y tế xã Bình Nguyên 34-004 Xã Bình Nguyên- Huyện Kiến Xương
63 Trạm y tế xã Lê Lợi 34-004 Xã Lê Lợi- Huyện Kiến Xương
64 Trạm y tế xã Vũ Lễ 34-004 Xã Vũ Lễ- Huyện Kiến Xương
65 Trạm y tế xã Thanh Tân 34-004 Xã Thanh Tân- Huyện Kiến Xương
66 Trạm y tế xã Thượng Hiền 34-004 Xã Thượng Hiền- Huyện Kiến Xương
67 Trạm y tế xã Nam Cao 34-004 Xã Nam Cao- Huyện Kiến Xương
68 Trạm y tế xã Đình Phùng 34-004 Xã Đình Phùng- Huyện Kiến Xương
69 Trạm y tế xã Vũ An 34-004 Xã Vũ An- Huyện Kiến Xương
70 Trạm y tế xã Quang Lịch 34-004 Xã Quang Lịch- Huyện Kiến Xương
71 Trạm y tế xã Hòa Bình 34-004 Xã Hòa Bình- Huyện Kiến Xương
72 Trạm y tế xã Bình Minh 34-004 Xã Bình Minh- Huyện Kiến Xương
73 Trạm y tế xã Quang Bình 34-004 Xã Quang Bình- Huyện Kiến Xương
74 Trạm y tế xã Vũ Trung 34-004 Xã Vũ Trung- Huyện Kiến Xương
75 Trạm y tế xã Vũ Thắng 34-004 Xã Vũ Thắng- Huyện Kiến Xương
76 Trạm y tế xã Vũ Công 34-004 Xã Vũ Công- Huyện Kiến Xương
77 Trạm y tế xã Vũ Hòa 34-004 Xã Vũ Hòa- Huyện Kiến Xương
78 Trạm y tế xã Quang Minh 34-004 Xã Quang Minh- Huyện Kiến Xương
79 Trạm y tế xã Quang Trung 34-004 Xã Quang Trung- Huyện Kiến Xương
80 Trạm y tế xã Minh Quang 34-004 Xã Minh Quang- Huyện Kiến Xương
81 Trạm y tế xã Vũ Bình 34-004 Xã Vũ Bình- Huyện Kiến Xương
82 Trạm y tế xã Minh Tân 34-004 Xã Minh Tân- Huyện Kiến Xương
83 Trạm y tế xã Nam Bình 34-004 Xã Nam Bình- Huyện Kiến Xương
84 Trạm y tế xã Bình Định 34-004 Xã Bình Định- Huyện Kiến Xương
85 Trạm Y tế Thị trấn Kiến Xương 34-004 Thị trấn Kiến Xương- Huyện Kiến Xương
86 Trạm y tế xã Tây Sơn 34-004 Xã Tây Sơn- Huyện Kiến Xương
87 Trạm y tế xã Vũ Ninh 34-004 Xã Vũ Ninh- Huyện Kiến Xương
88 Trạm y tế xã Vũ Quý 34-004 Xã Vũ Quý- Huyện Kiến Xương
89 Trạm y tế xã Bình Thanh 34-004 Xã Bình Thanh- Huyện Kiến Xương
90 Trạm y tế xã Hồng Tiến 34-004 Xã Hồng Tiến- Huyện Kiến Xương
IV. Huyện Tiền Hải
91 BVĐK huyện Tiền Hải 34-005 Xã Tây Giang- Huyện Tiền Hải
92 Trạm y tế Thị trấn Tiền Hải 34-005 Thị trấn Tiền Hải- Huyện Tiền Hải
93 Trạm y tế xã Đông Trà 34-005 Xã Đông Trà- Huyện Tiền Hải
94 Trạm y tế xã Đông Long 34-005 Xã Đông Long- Huyện Tiền Hải
95 Trạm y tế xã Đông Quý 34-005 Xã Đông Quý- Huyện Tiền Hải
96 Trạm y tế xã Vũ Lăng 34-005 Xã Vũ Lăng- Huyện Tiền Hải
97 Trạm y tế xã Đông Xuyên 34-005 Xã Đông Xuyên- Huyện Tiền Hải
98 Trạm y tế xã Tây Lương 34-005 Xã Tây Lương- Huyện Tiền Hải
99 Trạm y tế xã Tây Ninh 34-005 Xã Tây Ninh- Huyện Tiền Hải
100 Trạm y tế xã Đông Trung 34-005 Xã Đông Trung- Huyện Tiền Hải
101 Trạm y tế xã Đông Hoàng 34-005 Xã Đông Hoàng- Huyện Tiền Hải
102 Trạm y tế xã Đông Minh 34-005 Xã Đông Minh- Huyện Tiền Hải
103 Trạm y tế xã Đông Phong 34-005 Xã Đông Phong- Huyện Tiền Hải
104 Trạm y tế xã An Ninh 34-005 Xã An Ninh- Huyện Tiền Hải
105 Trạm y tế xã Đông Cơ 34-005 Xã Đông Cơ- Huyện Tiền Hải
106 Trạm y tế xã Tây Giang 34-005 Xã Tây Giang- Huyện Tiền Hải
107 Trạm y tế xã Đông Lâm 34-005 Xã Đông Lâm- Huyện Tiền Hải
108 Trạm y tế xã Phương Công 34-005 Xã Phương Công- Huyện Tiền Hải
109 Trạm y tế xã Tây Phong 34-005 Xã Tây Phong- Huyện Tiền Hải
110 Trạm y tế xã Vân Trường 34-005 Xã Vân Trường- Huyện Tiền Hải
111 Trạm y tế xã Bắc Hải 34-005 Xã Bắc Hải- Huyện Tiền Hải
112 BVĐK Nam Tiền Hải 34-311 Xã Nam Trung- Huyện Tiền Hải
113 Trạm y tế xã Tây Tiến 34-311 Xã Tây Tiến- Huyện Tiền Hải
114 Trạm y tế xã Nam Cường 34-311 Xã Nam Cường- Huyện Tiền Hải
115 Trạm y tế xã Nam Thắng 34-311 Xã Nam Thắng- Huyện Tiền Hải
116 Trạm y tế xã Nam Chính 34-311 Xã Nam Chính- Huyện Tiền Hải
117 Trạm y tế xã Nam Thịnh 34-311 Xã Nam Thịnh- Huyện Tiền Hải
118 Trạm y tế xã Nam Hà 34-311 Xã Nam Hà- Huyện Tiền Hải
119 Trạm y tế xã Nam Thanh 34-311 Xã Nam Thanh- Huyện Tiền Hải
120 Trạm y tế xã Nam Trung 34-311 Xã Nam Trung- Huyện Tiền Hải
121 Trạm y tế xã Nam Hồng 34-311 Xã Nam Hồng- Huyện Tiền Hải
122 Trạm y tế xã Nam Hưng 34-311 Xã Nam Hưng- Huyện Tiền Hải
123 Trạm y tế xã Nam Hải 34-311 Xã Nam Hải- Huyện Tiền Hải
124 Trạm y tế xã Nam Phú 34-311 Xã Nam Phú- Huyện Tiền Hải
125 Phòng khám đa khoa Đại Dương Tiền Hải 34-343 Xã Tây Giang- Huyện Tiền Hải
126 Phòng khám đa khoa Lương Phú 34-344 Xã Tây Lương- Huyện Tiền Hải Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
127 Phòng khám đa khoa Anh Dũng 34-364 Thị trấn Tiền Hải- Huyện Tiền Hải Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
V Huyện Đông Hưng
128 BVĐK huyện Đông Hưng 34-006 Thị trấn Đông Hưng- Huyện Đông Hưng
129 Trạm y tế Thị trấn Đông Hưng 34-006 Thị trấn Đông Hưng- Huyện Đông Hưng
130 Trạm y tế xã Đô Lương 34-006 Xã Đô Lương- Huyện Đông Hưng
131 Trạm y tế xã Đông Phương 34-006 Xã Đông Phương- Huyện Đông Hưng
132 Trạm y tế xã Liên Giang 34-006 Xã Liên Giang- Huyện Đông Hưng
133 Trạm y tế xã An Châu 34-006 Xã An Châu- Huyện Đông Hưng
134 Trạm y tế xã Đông Sơn 34-006 Xã Đông Sơn- Huyện Đông Hưng
135 Trạm y tế xã Đông Cường 34-006 Xã Đông Cường- Huyện Đông Hưng
136 Trạm y tế xã Phú Lương 34-006 Xã Phú Lương- Huyện Đông Hưng
137 Trạm y tế xã Mê Linh 34-006 Xã Mê Linh- Huyện Đông Hưng
138 Trạm y tế xã Lô Giang 34-006 Xã Lô Giang- Huyện Đông Hưng
139 Trạm y tế xã Đông La 34-006 Xã Đông La- Huyện Đông Hưng
140 Trạm y tế xã Minh Tân 34-006 Xã Minh Tân- Huyện Đông Hưng
141 Trạm y tế xã Đông Xá 34-006 Xã Đông Xá- Huyện Đông Hưng
142 Trạm y tế xã Chương Dương 34-006 Xã Chương Dương- Huyện Đông Hưng
143 Trạm y tế xã Nguyên Xá 34-006 Xã Nguyên Xá- Huyện Đông Hưng
144 Trạm y tế xã Phong Châu 34-006 Xã Phong Châu- Huyện Đông Hưng
145 Trạm y tế xã Hợp Tiến 34-006 Xã Hợp Tiến- Huyện Đông Hưng
146 Trạm y tế xã Hồng Việt 34-006 Xã Hồng Việt- Huyện Đông Hưng
147 Trạm y tế xã Hà Giang 34-006 Xã Hà Giang- Huyện Đông Hưng
148 Trạm y tế xã Đông Kinh 34-006 Xã Đông Kinh- Huyện Đông Hưng
149 Trạm y tế xã Đông Hợp 34-006 Xã Đông Hợp- Huyện Đông Hưng
150 Trạm y tế xã Thăng Long 34-006 Xã Thăng Long- Huyện Đông Hưng
151 Trạm y tế xã Đông Các 34-006 Xã Đông Các- Huyện Đông Hưng
152 Trạm y tế xã Phú Châu 34-006 Xã Phú Châu- Huyện Đông Hưng
153 Trạm y tế xã Liên Hoa 34-006 Xã Liên Hoa- Huyện Đông Hưng
154 Trạm y tế xã Đông Tân 34-006 Xã Đông Tân- Huyện Đông Hưng
155 Trạm y tế xã Đông Vinh 34-006 Xã Đông Vinh- Huyện Đông Hưng
156 Trạm y tế xã Đông Động 34-006 Xã Đông Động- Huyện Đông Hưng
157 Trạm y tế xã Hồng Bạch 34-006 Xã Hồng Bạch- Huyện Đông Hưng
158 Trạm y tế xã Trọng Quan 34-006 Xã Trọng Quan- Huyện Đông Hưng
159 Trạm y tế xã Hồng Giang 34-006 Xã Hồng Giang- Huyện Đông Hưng
160 Trạm y tế xã Đông Quan 34-006 Xã Đông Quan- Huyện Đông Hưng
161 Trạm y tế xã Đông Quang 34-006 Xã Đông Quang- Huyện Đông Hưng
162 Trạm y tế xã Đông Xuân 34-006 Xã Đông Xuân- Huyện Đông Hưng
163 Trạm y tế xã Đông Á 34-006 Xã Đông Á- Huyện Đông Hưng
164 Trạm y tế xã Đông Hoàng 34-006 Xã Đông Hoàng- Huyện Đông Hưng
165 Trạm y tế xã Đông Dương 34-006 Xã Đông Dương- Huyện Đông Hưng
166 Trạm y tế xã Minh Phú 34-006 Xã Minh Phú- Huyện Đông Hưng
167 Phòng khám đa khoa Đức Bình 34-338 Xã Đông hợp- Huyện Đông Hưng Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
168 Phòng khám đa khoa Bảo Ngọc 34-339 Xã Thăng Long- Huyện Đông Hưng Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
169 Phòng khám đa khoa Phúc An 34-324 Xã Đông Á- Huyện Đông Hưng Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
170 Phòng khám đa khoa Tâm Đức 34-374 Thôn Quả Quyết- Xã Đông Động- Huyện Đông Hưng Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
VI. Huyện Quỳnh Phụ
171 BVĐK huyện Quỳnh Phụ 34-007 Thị trấn Quỳnh Côi- Huyện Quỳnh Phụ
172 Trạm y tế Thị trấn Quỳnh Côi 34-007 Thị trấn Quỳnh Côi- Huyện Quỳnh Phụ
173 Trạm y tế xã Quỳnh Hoa 34-007 Xã Quỳnh Hoa- Huyện Quỳnh Phụ
174 Trạm y tế xã Quỳnh Lâm 34-007 Xã Quỳnh Lâm- Huyện Quỳnh Phụ
175 Trạm y tế xã Quỳnh Thọ 34-007 Xã Quỳnh Thọ- Huyện Quỳnh Phụ
176 Trạm y tế xã An Hiệp 34-007 Xã An Hiệp- Huyện Quỳnh Phụ
177 Trạm y tế xã Quỳnh Hoàng 34-007 Xã Quỳnh Hoàng- Huyện Quỳnh Phụ
178 Trạm y tế xã Quỳnh Giao 34-007 Xã Quỳnh Giao- Huyện Quỳnh Phụ
179 Trạm y tế xã Quỳnh Hồng 34-007 Xã Quỳnh Hồng- Huyện Quỳnh Phụ
180 Trạm y tế xã Quỳnh Khê 34-007 Xã Quỳnh Khê- Huyện Quỳnh Phụ
181 Trạm y tế xã Quỳnh Minh 34-007 Xã Quỳnh Minh- Huyện Quỳnh Phụ
182 Trạm y tế xã Quỳnh Ngọc 34-007 Xã Quỳnh Ngọc- Huyện Quỳnh Phụ
183 Trạm y tế xã Quỳnh Hải 34-007 Xã Quỳnh Hải- Huyện Quỳnh Phụ
184 Trạm y tế xã An ấp 34-007 Xã An ấp- Huyện Quỳnh Phụ
185 Trạm y tế xã Quỳnh Hội 34-007 Xã Quỳnh Hội- Huyện Quỳnh Phụ
186 Trạm y tế xã Châu Sơn 34-007 Xã Châu Sơn- Huyện Quỳnh Phụ
187 Trạm y tế xã Quỳnh Mỹ 34-007 Xã Quỳnh Mỹ- Huyện Quỳnh Phụ
188 Trạm y tế xã Quỳnh Hưng 34-007 Xã Quỳnh Hưng- Huyện Quỳnh Phụ
189 Trạm y tế xã Quỳnh Bảo 34-007 Xã Quỳnh Bảo- Huyện Quỳnh Phụ
190 Trạm y tế xã Quỳnh Nguyên 34-007 Xã Quỳnh Nguyên- Huyện Quỳnh Phụ
191 Trạm y tế xã Quỳnh Xá 34-007 Xã Quỳnh Xá- Huyện Quỳnh Phụ
192 Trạm y tế xã Quỳnh Trang 34-007 Xã Quỳnh Trang- Huyện Quỳnh Phụ
193 BVĐK Phụ Dực 34-312 Thị trấn An Bài- Huyện Quỳnh Phụ
194 Trạm y tế xã An Khê 34-312 Xã An Khê- Huyện Quỳnh Phụ
195 Trạm y tế xã An Đồng 34-312 Xã An Đồng- Huyện Quỳnh Phụ
196 Trạm y tế xã An Thái 34-312 Xã An Thái- Huyện Quỳnh Phụ
197 Trạm y tế xã An Cầu 34-312 Xã An Cầu- Huyện Quỳnh Phụ
198 Trạm y tế xã An Ninh 34-312 Xã An Ninh- Huyện Quỳnh Phụ
199 Trạm y tế Thị trấn An Bài 34-312 Thị trấn An Bài- Huyện Quỳnh Phụ
200 Trạm y tế xã An Quý 34-312 Xã An Quý- Huyện Quỳnh Phụ
201 Trạm y tế xã An Thanh 34-312 Xã An Thanh- Huyện Quỳnh Phụ
202 Trạm y tế xã An Vũ 34-312 Xã An Vũ- Huyện Quỳnh Phụ
203 Trạm y tế xã An Lễ 34-312 Xã An Lễ- Huyện Quỳnh Phụ
204 Trạm y tế xã An Mỹ 34-312 Xã An Mỹ- Huyện Quỳnh Phụ
205 Trạm y tế xã An Vinh 34-312 Xã An Vinh- Huyện Quỳnh Phụ
206 Trạm y tế xã An Dục 34-312 Xã An Dục- Huyện Quỳnh Phụ
207 Trạm y tế xã Đông Hải 34-312 Xã Đông Hải- Huyện Quỳnh Phụ
208 Trạm y tế xã An Tràng 34-312 Xã An Tràng- Huyện Quỳnh Phụ
209 Trạm y tế xã Đồng Tiến 34-312 Xã Đồng Tiến- Huyện Quỳnh Phụ
210 Phòng khám đa khoa Quỳnh Côi 34-335 Thị trấn Quỳnh Côi- Huyện Quỳnh Phụ Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
211 Phòng khám đa khoa Quỳnh Phụ 34-340 Xã An Vũ- Huyện Quỳnh Phụ Không đăng ký đối tượng trẻ em (Không có Bàn khám Nhi)
VII. Huyện Hưng Hà
212 BVĐK Hưng Hà 34-008 Xã Minh Khai- Huyện Hưng Hà
213 Trạm y tế Thị trấn Hưng Hà 34-008 Thị trấn Hưng Hà- Huyện Hưng Hà
214 Trạm y tế xã Điệp Nông 34-008 Xã Điệp Nông- Huyện Hưng Hà
215 Trạm y tế xã Dân Chủ 34-008 Xã Dân Chủ- Huyện Hưng Hà
216 Trạm y tế xã Hùng Dũng 34-008 Xã Hùng Dũng- Huyện Hưng Hà
217 Trạm y tế xã Tân Tiến 34-008 Xã Tân Tiến- Huyện Hưng Hà
218 Trạm y tế xã Đoan Hùng 34-008 Xã Đoan Hùng- Huyện Hưng Hà
219 Trạm y tế xã Duyên Hải 34-008 Xã Duyên Hải- Huyện Hưng Hà
220 Trạm y tế xã Văn Cẩm 34-008 Xã Văn Cẩm- Huyện Hưng Hà
221 Trạm y tế xã Bắc Sơn 34-008 Xã Bắc Sơn- Huyện Hưng Hà
222 Trạm y tế xã Đông Đô 34-008 Xã Đông Đô- Huyện Hưng Hà
223 Trạm y tế xã Tây Đô 34-008 Xã Tây Đô- Huyện Hưng Hà
224 Trạm y tế xã Thống Nhất 34-008 Xã Thống Nhất- Huyện Hưng Hà
225 Trạm y tế xã Minh Khai 34-008 Xã Minh Khai- Huyện Hưng Hà
226 Trạm y tế xã Kim Trung 34-008 Xã Kim Trung- Huyện Hưng Hà
227 Trạm y tế xã Hồng Lĩnh 34-008 Xã Hồng Lĩnh- Huyện Hưng Hà
228 Trạm y tế xã Văn Lang 34-008 Xã Văn Lang- Huyện Hưng Hà
229 Trạm y tế xã Độc Lập 34-008 Xã Độc Lập- Huyện Hưng Hà
230 Trạm y tế xã Chí Hòa 34-008 Xã Chí Hòa- Huyện Hưng Hà
231 Trạm y tế xã Minh Hòa 34-008 Xã Minh Hòa- Huyện Hưng Hà
232 Trạm y tế xã Hồng Minh 34-008 Xã Hồng Minh- Huyện Hưng Hà
233 Trạm y tế xã Hoà Bình 34-008 Xã Hoà Bình- Huyện Hưng Hà
234 Trạm y tế xã Chi Lăng 34-008 Xã Chi Lăng- Huyện Hưng Hà
235 BVĐK Hưng Nhân 34-313 Thị trấn Hưng Nhân- Huyện Hưng Hà
236 Trạm y tế xã Tân Lễ 34-313 Xã Tân Lễ- Huyện Hưng Hà
237 Trạm y tế xã Cộng Hòa 34-313 Xã Cộng Hòa- Huyện Hưng Hà
238 Trạm y tế xã Canh Tân 34-313 Xã Canh Tân- Huyện Hưng Hà
239 Trạm y tế xã Hòa Tiến 34-313 Xã Hòa Tiến- Huyện Hưng Hà
240 Trạm y tế Thị trấn Hưng Nhân 34-313 Thị trấn Hưng Nhân- Huyện Hưng Hà
241 Trạm y tế xã Tân Hòa 34-313 Xã Tân Hòa- Huyện Hưng Hà
242 Trạm y tế xã Phúc Khánh 34-313 Xã Phúc Khánh- Huyện Hưng Hà
243 Trạm y tế xã Liên Hiệp 34-313 Xã Liên Hiệp- Huyện Hưng Hà
244 Trạm y tế xã Tiến Đức 34-313 Xã Tiến Đức- Huyện Hưng Hà
245 Trạm y tế xã Thái Hưng 34-313 Xã Thái Hưng- Huyện Hưng Hà
246 Trạm y tế xã Thái Phương 34-313 Xã Thái Phương- Huyện Hưng Hà
247 Trạm y tế xã Hồng An 34-313 Xã Hồng An- Huyện Hưng Hà
248 Trạm y tế xã Minh Tân 34-313 Xã Minh Tân- Huyện Hưng Hà
249 Bệnh viện đa khoa Lâm Hoa Hưng Hà 34-330 Xã Minh Khai- Huyện Hưng Hà
VIII. Huyện Thái Thụy
250 BVĐK Thái Thuỵ 34-009 Thị trấn Diêm Điền- Huyện Thái Thụy
251 Trạm y tế xã An Tân 34-009 An Tân- Huyện Thái Thụy
252 Trạm y tế xã Thụy Trường 34-009 Xã Thụy Trường- Huyện Thái Thụy
253 Trạm y tế xã Hồng Dũng 34-009 Xã Hồng Dũng- Huyện Thái Thụy
254 Trạm y tế xã Thụy Quỳnh 34-009 Xã Thụy Quỳnh- Huyện Thái Thụy
255 Trạm y tế xã Thụy Ninh 34-009 Xã Thụy Ninh- Huyện Thái Thụy
256 Trạm y tế xã Thụy Hưng 34-009 Xã Thụy Hưng- Huyện Thái Thụy
257 Trạm y tế xã Thụy Việt 34-009 Xã Thụy Việt- Huyện Thái Thụy
258 Trạm y tế xã Thụy Văn 34-009 Xã Thụy Văn- Huyện Thái Thụy
259 Trạm y tế xã Thụy Xuân 34-009 Xã Thụy Xuân- Huyện Thái Thụy
260 Trạm y tế xã Thụy Trình 34-009 Xã Thụy Trình- Huyện Thái Thụy
261 Trạm y tế xã Thụy Bình 34-009 Xã Thụy Bình- Huyện Thái Thụy
262 Trạm y tế xã Thụy Chính 34-009 Xã Thụy Chính- Huyện Thái Thụy
263 Trạm y tế xã Thụy Dân 34-009 Xã Thụy Dân- Huyện Thái Thụy
264 Trạm y tế xã Thụy Hải 34-009 Xã Thụy Hải- Huyện Thái Thụy
265 Trạm y tế xã Dương Phúc 34-009 Xã Dương Phúc- Huyện Thái Thụy
266 Trạm y tế xã Thụy Liên 34-009 Xã Thụy Liên- Huyện Thái Thụy
267 Trạm y tế xã Thụy Duyên 34-009 Xã Thụy Duyên- Huyện Thái Thụy
268 Trạm y tế xã Thụy Thanh 34-009 Xã Thụy Thanh- Huyện Thái Thụy
269 Trạm y tế xã Thụy Sơn 34-009 Xã Thụy Sơn- Huyện Thái Thụy
270 Trạm y tế xã Thụy Phong 34-009 Xã Thụy Phong- Huyện Thái Thụy
271 BVĐK Thái Ninh 34-314 Xã Thái Hưng- Huyện Thái Thụy
272 Trạm y tế xã Thái Thượng 34-314 Xã Thái Thượng- Huyện Thái Thụy
273 Trạm y tế xã Thái Nguyên 34-314 Xã Thái Nguyên- Huyện Thái Thụy
274 Trạm y tế xã Dương Hồng Thuỷ 34-314 Xã Dương Hồng Thuỷ- Huyện Thái Thụy
275 Trạm y tế xã Thái Giang 34-314 Xã Thái Giang- Huyện Thái Thụy
276 Trạm y tế xã Hoà An 34-314 Xã Hoà An- Huyện Thái Thụy
277 Trạm y tế xã Sơn Hà 34-314 Xã Thái Sơn- Huyện Thái Thụy
278 Trạm y tế xã Thái Phúc 34-314 Xã Thái Phúc- Huyện Thái Thụy
279 Trạm y tế xã Thái Hưng 34-314 Xã Thái Hưng- Huyện Thái Thụy
280 Trạm y tế xã Thái Đô 34-314 Xã Thái Đô- Huyện Thái Thụy
281 Trạm y tế xã Thái Xuyên 34-314 Xã Thái Xuyên- Huyện Thái Thụy
282 Trạm y tế xã Mỹ Lộc 34-314 Xã  Mỹ Lộc- Huyện Thái Thụy
283 Trạm y tế xã Tân Học 34-314 Xã Tân Học- Huyện Thái Thụy
284 Trạm y tế xã Thái Thịnh 34-314 Xã Thái Thịnh- Huyện Thái Thụy
285 Trạm y tế xã Thuần Thành 34-314 Xã Thuần Thành- Huyện Thái Thụy
286 Trạm y tế xã Thái Thọ 34-314 Xã Thái Thọ- Huyện Thái Thụy
287 Trạm y tế thị trấn Diêm Điền 34-009 Thị trấn Diêm Điền- Huyện Thái Thụy
288 Bệnh viện đa khoa Phúc Sơn 34-331 Xã Thụy Phúc- Huyện Thái Thụy
289 Phòng khám đa khoa Phúc Sơn An Tân 34-375 Thôn An Cố Tân- Xã An Tân- Huyện Thái Thuỵ
Cập nhật 09/01/2024


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 350.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Trở về đầu trang
Đã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt động kinh doanh hiệu quả.
Chat để được hỗ trợ sản phẩm