NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI BÌNH DƯƠNG
CÓ HỢP ĐỒNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU NĂM 2024
STT | CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH | MÃ CƠ SỞ |
TUYẾN CHUYÊN MÔN |
GHI CHÚ |
I. KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | ||||
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | 74-001 | Tuyến tỉnh (đường Phạm Ngọc Thạch, P. Hiệp Thành) |
Công lập (Có KCB HIV) |
2 | Bệnh viện Y Học Cổ Truyền tỉnh Bình Dương | 74-002 | Tuyến tỉnh (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập |
3 | Bệnh viện Phục Hồi Chức Năng tỉnh Bình Dương | 74-005 | Tuyến tỉnh (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập |
4 | Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Chăm Sóc Sức Khỏe Sinh Sản tỉnh Bình Dương |
74-007 | Tuyến tỉnh (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập (PK ĐK) |
5 | Bệnh viện đa khoa Tư nhân Bình Dương | 74-174 | Tương đương tuyến huyện (đường Huỳnh Văn Cù, xã Chánh Mỹ) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
6 | Bệnh viện đa khoa Tư nhân Vạn Phúc I | 74-175 | Tương đương tuyến huyện (đường Hồ Văn Cống, P.Tương Bình Hiệp) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
7 | Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Bình Dương | 74-188 | Tương đương tuyến huyện (đường Hồ Văn Cống, P.Tương Bình Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc- Phòng khám đa khoa Vạn Phúc 1 |
74-182 | Tương đương tuyến huyện (đường Trần Quốc Toản, P. Hòa Phú) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Châu Thành | 74-194 | Tương đương tuyến huyện (đường Phạm Ngọc Thạch, P. Hiệp Thành) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Nhân Hòa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Nhân Hòa | 74-199 | Tương đương tuyến huyện (phường Hiệp An, TP. TDM ) | Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Phòng khám đa khoa Bạch Đằng thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bạch Đằng |
74-211 | Tương đương tuyến huyện (đường Phạm Ngũ Lão, P. Hiệp Thành) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
12 | Phòng khám đa khoa Phúc An Sài Gòn- CN3 thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Phúc An Sài Gòn- CN3 | 74-226 | Tương đương tuyến huyện (phường Hòa Phú, TP. TDM) | Ngoài công lập (PKĐK) |
13 | Bệnh viện đa khoa Phương Chi | 74-232 | Tương đương tuyến huyện (phường Định Hòa, TP. TDM) | Ngoài công lập (BVĐK) |
14 | Phòng khám đa khoa-Nhà hộ sinh thuộc Trung tâm Y tế thành phố Thủ Dầu Một | 74-008 | Tuyến huyện (phường Phú Cường, TP. TDM) |
Công lập (PKĐK) (Có KCB HIV) |
14,1 | Trạm y tế phường Tương Bình Hiệp thuộc TTYT thành phố TDM |
74-009 | Tuyến xã | Công lập |
14,2 | Trạm y tế phường Phú Cường thuộc TTYT thành phố TDM |
74-010 | Tuyến xã | Công lập |
14,3 | Trạm y tế phường Phú Hoà thuộc TTYT thành phố TDM |
74-011 | Tuyến xã | Công lập |
14,4 | Trạm y tế phường Phú Thọ thuộc TTYT thành phố TDM |
74-012 | Tuyến xã | Công lập |
14,5 | Trạm y tế phường Hiệp Thành thuộc TTYT thành phố TDM |
74-013 | Tuyến xã | Công lập |
14,6 | Trạm y tế phường Chánh Nghĩa thuộc TTYT thành phố TDM |
74-014 | Tuyến xã | Công lập |
14,7 | Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ thuộc TTYT thành phố TDM |
74-015 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
14,8 | Trạm y tế phường Định Hoà thuộc TTYT thành phố TDM |
74-016 | Tuyến xã | Công lập |
14,9 | Trạm y tế phường Chánh Mỹ thuộc TTYT thành phố TDM |
74-017 | Tuyến xã | Công lập |
14,10 | Trạm y tế phường Tân An thuộc TTYT thành phố TDM |
74-018 | Tuyến xã | Công lập |
14,11 | Trạm y tế phường Phú Lợi thuộc TTYT thành phố TDM |
74-019 | Tuyến xã | Công lập |
14,12 | Trạm y tế phường Hiệp An thuộc TTYT thành phố TDM |
74-020 | Tuyến xã | Công lập |
14,13 | Trạm y tế phường Hòa Phú thuộc TTYT thành phố TDM |
74-170 | Tuyến xã | Công lập |
14,14 | Trạm y tế phường Phú Tân thuộc TTYT thành phố TDM |
74-171 | Tuyến xã | Công lập |
II. KHU VỰC THỊ XÃ THUẬN AN | – | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo- Thuận An | 74-152 | Tương đương tuyến huyện (Đồng An, P.Bình Hòa) | Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Bình An thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bình An |
74-038 | Tương đương tuyến huyện (Khu phố 3, P.An Phú) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa Bình Đáng thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bình Đáng |
74-161 | Tương đương tuyến huyện (Bình Đức 1, P.Bình Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phúc An Khang | 74-163 | Tương đương tuyến huyện (Hòa Lân 1, P.Thuận Giao) | Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Thánh Tâm | 74-167 | Tương đương tuyến huyện (Bình Hòa, P.Lái Thiêu) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa Hưởng Phúc thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Hưởng Phúc |
74-178 | Tương đương tuyến huyện (Hòa Lân II, P.Thuận Giao) | Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Nhân Sinh thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Nhân Sinh |
74-180 | Tương đương tuyến huyện (KDC Việt Sing, P.An Phú) | Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Tâm Đức | 74-185 | Tương đương tuyến huyện (Bình Đức 3, P.Bình Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Vĩnh Phú thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Vĩnh Phú |
74-186 | Tương đương tuyến huyện (Bình Quới B, P.Bình Chuẩn) | Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Tâm Thiện Tâm thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Tâm Thiện Tâm |
74-189 | Tương đương tuyến huyện (Bình Thuận 2, Thuận Giao) | Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Bệnh viện đa khoa Vạn Phúc 2 | 74-183 | Tương đương tuyến huyện (Bình Phước B, P.Bình Chuẩn) | Ngoài công lập (BVĐK) |
12 | Phòng khám đa khoa An Thuận thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa An Thuận |
74-150 | Tương đương tuyến huyện (Thạnh Hòa B, P.An Thạnh) | Ngoài công lập (PKĐK) |
13 | Bệnh viện đa khoa An Phú | 74-190 | Tương đương tuyến huyện (KP 1A, P. An Phú) | Ngoài công lập (BVĐK) |
14 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Becamex | 74-197 | Tương đương tuyến huyện (Khu Gò Cát, P. Lái Thiêu) | Ngoài công lập (BVĐK) |
15 | Phòng khám đa khoa Medic Miền Đông thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Medic Miền Đông |
74-206 | Tương đương tuyến huyện (Bình Phước A, P. Bình Chuẩn) | Ngoài công lập (PKĐK) |
16 | Bệnh viện quốc tế Columbia Asia Bình Dương | 74-216 | Tương đương tuyến huyện (Khu phố Hòa Lân, P.Thuận Giao) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
17 | Phòng khám đa khoa Medic Thuận An thuộc Công ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Medic Thuận An |
74-207 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Phước B, P.Bình Chuẩn) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
18 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn An Thành thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Sài Gòn An Thành | 74-234 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thạnh Lộc, P.An Thạnh) | Ngoài công lập (PKĐK) |
19 | Phòng khám đa khoa Thủ Khoa Huân thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Thủ Khoa Huân |
74-236 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Thuận 2, P.Thuận Giao) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
20 | Trung tâm y tế thành phố Thuận An | 74-039 | Tuyến huyện (khu phố Đông Tư, P.Lái Thiêu) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV ) |
20,1 | Trạm y tế phường Lái Thiêu – TTYT thành phố Thuận An |
74-040 | Tuyến xã | Công lập |
20,2 | Phòng khám đa khoa khu vực An Thạnh – TTYT thành phố Thuận An |
74-041 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20,3 | Phòng khám đa khoa khu vực Bình Chuẩn – TTYT thành phố Thuận An |
74-042 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20,4 | Phòng khám đa khoa khu vực An Phú – TTYT thành phố Thuận An |
74-043 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20,5 | Trạm y tế xã An Sơn – TTYT thành phố Thuận An |
74-044 | Tuyến xã | Công lập |
20,6 | Trạm y tế phường Hưng Định – TTYT thành phố Thuận An |
74-045 | Tuyến xã | Công lập |
20,7 | Phòng khám đa khoa khu vực Thuận Giao – TTYT thành phố Thuận An |
74-046 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
(1) | (2) | -3–3 | (4) | (5) |
20,8 | Trạm y tế phường Bình Nhâm – TTYT thành phố Thuận An |
74-047 | Tuyến xã | Công lập |
20,9 | Phòng khám đa khoa khu vực Bình Hoà – TTYT thành phố Thuận An |
74-048 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20,10 | Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Phú – TTYT thành phố Thuận An |
74-049 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
III. KHU VỰC THỊ XÃ DĨ AN | – | |||
1 | Bệnh viện Quân Y 4/Quân Đoàn 4 | 74-021 | Tuyến tỉnh ( khu phố Thống Nhất 2, P. Dĩ An) |
Công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Medic Dĩ An thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic Dĩ An |
74-148 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Đường 2, P.An Bình) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo- Dĩ An | 74-024 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Đường 2, P.An Bình) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa Năm Anh thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Năm Anh |
74-026 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thống Nhất 1, P.Dĩ An) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Ngọc Hồng thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Ngọc Hồng |
74-149 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Tân, P. Dĩ An) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa Vũ Cao thuộc Công ty TNHH DVTM Y tế Phòng khám đa khoa Vũ Cao |
74-168 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thống Nhất 1, P.Dĩ An) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Y Dược An Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Bệnh viện – Phòng khám đa khoa Y Dược An Sài Gòn |
74-173 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Tác, P. Tân Đông Hiệp) | Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Bảo An thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo An |
74-196 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Thành, P.Tân Đông Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa An Việt thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện An Việt |
74-242 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Trung tâm y tế thành phố Dĩ An | 74-028 | Tuyến huyện (khu phố Đông Tác, P. Tân Đông Hiệp) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
10,1 | Trạm y tế phường Dĩ An thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74-029 | Tuyến xã | Công lập |
10,2 | Trạm y tế phường Tân Đông Hiêp thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74-030 | Tuyến xã | Công lập |
10,3 | Trạm y tế phường Bình An thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74-032 | Tuyến xã | Công lập |
10,4 | Trạm Y tế phường An Bình thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74-031 | Tuyến xã | Công lập |
10,5 | Trạm y tế phường Đông Hoà- TTYT thành phố Dĩ An |
74-033 | Tuyến xã | Công lập |
10,6 | Trạm y tế phường Tân Bình thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74-034 | Tuyến xã | Công lập |
10,7 | Trạm y tế phường Bình Thắng thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74-035 | Tuyến xã | Công lập |
IV. KHU VỰC THỊ XÃ BẾN CÁT | – | |||
1 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước | 74-147 | Tương đương tuyến huyện (KP3, P. Mỹ Phước) | Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Đại Minh Phước thuộc Công ty cổ phần phòng khám đa khoa Đại Minh Phước |
74-169 | Tương đương tuyến huyện (KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa tư nhân Nhân Nghĩa | 74-181 | Tương đương tuyến huyện (P.Mỹ Phước, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa Trần Đức Minh | 74-192 | Tương đương tuyến huyện (P.Mỹ Phước, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn An Tây thuộc Công ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn An Tây |
74-208 | Tương đương tuyến huyện ( xã An Tây, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa PF4 thuộc Chi nhánh 4 Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Quốc Tế PERFECT |
74-215 | Tương đương tuyến huyện ( khu dân cư Mỹ Phước 3, P. Thới Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Bảo Minh thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bảo Minh |
74-225 | Tương đương tuyến huyện ( KP Phú Hòa, phường Hòa Lợi) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Thuận Thảo thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thuận Thảo |
74-230 | Tương đương tuyến huyện ( Khu phố 2, phường Mỹ Phước) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Tín Đức thuộc Công Ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Tín Đức |
74-233 | Tương đương tuyến huyện (đường ĐT 741, phường Hòa Lợi) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Phương Nam thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Phương Nam |
74-241 | Tương đương tuyến huyện (đường TC1, phường Thới Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Trung tâm Y tế thị xã Bến Cát | 74-050 | Tuyến huyện (khu phố 5, P. Mỹ Phước) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
11,1 | Phòng khám đa khoa khu vực Mỹ Phước – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-052 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11,2 | Phòng khám đa khoa khu vực Thới Hoà – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-057 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11,3 | Trạm y tế phường Chánh Phú Hoà – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-058 | Tuyến xã | Công lập |
11,4 | Trạm y tế phường Tân Định – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-059 | Tuyến xã | Công lập |
11,5 | Trạm y tế phường Hoà Lợi – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-060 | Tuyến xã | Công lập |
11,6 | Phòng khám đa khoa khu vực An Tây – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-061 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11,7 | Trạm y tế Xã An Điền – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-062 | Tuyến xã | Công lập |
11,8 | Trạm y tế xã Phú An – TTYT Thị xã Bến Cát |
74-065 | Tuyến xã | Công lập |
V. KHU VỰC HUYỆN BÀU BÀNG | – | |||
1 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Bàu Bàng thuộc Công ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Bàu Bàng |
74-198 | Tương đương tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) | Ngoài công lập (PKĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Ngân Hà thuộc Công ty TNHH Dịch vụ Y tế Ngân Hà | 74-214 | Tương đương tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Medic thuộc Công ty TNHH Bệnh Viện Sài Gòn Medic |
74-221 | Tương đương tuyến huyện (khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng | 74-202 | Tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) |
Công lập (BVĐK) |
4,1 | Trạm y tế xã Lai Uyên – TTYT huyện Bàu Bàng |
74-051 | Tuyến xã | Công lập |
4,2 | Trạm y tế xã Cây Trường -TTYT huyện Bàu Bàng |
74-053 | Tuyến xã | Công lập |
4,3 | Trạm y tế xã Trừ Văn Thố thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74-054 | Tuyến xã | Công lập |
4,4 | Trạm y tế xã Long Nguyên thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74-055 | Tuyến xã | Công lập |
4,5 | Trạm y tế xã Lai Hưng thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74-056 | Tuyến xã | Công lập |
4,6 | Trạm y tế xã Hưng Hoà thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74-063 | Tuyến xã | Công lập |
4,7 | Trạm y tế xã Tân Hưng – TTYT huyện Bàu Bàng |
74-064 | Tuyến xã | Công lập |
VI. KHU VỰC THỊ XÃ TÂN UYÊN | – | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Châu Thành- Nam Tân Uyên | 74-165 | Tương đương tuyến huyện (KP.Tân Bình,P.Tân Hiệp) | Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Phúc Tâm Phúc thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phúc Tâm Phúc |
74-176 | Tương đương tuyến huyện (khu phố 2, xã Hội Nghĩa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa Tâm An Bình Dương thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Tâm An Bình Dương |
74-187 | Tương đương tuyến huyện (KP.Ông Đông, P.Tân Hiệp) | Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa An Phước-Sài Gòn thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước-Sài Gòn |
74-191 | Tương đương tuyến huyện (KP.Khánh Lộc, Khánh Bình) | Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn thuộc Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn | 74-200 | Tương đương tuyến huyện (KP.Ông Đông, Tân Hiệp) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa An Phước -Sài Gòn II thuộc Chi nhánh II – Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước -Sài Gòn |
74-209 | Tương đương tuyến huyện (ấp 1, xã Vĩnh Tân) | Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Đức Trí thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đức Trí |
74-210 | Tương đương tuyến huyện ( ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Quốc tế 368 Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa quốc tế 368 Sài Gòn |
74-212 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám Đa khoa Y dược Sài Gòn Nam Bình Dương thuộc Công ty TNHH Phòng khám Đa khoa Y dược Sài Gòn Nam Bình Dương |
74-240 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Mỹ Hiệp, phường Thái Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Trung tâm y tế thành phố Tân Uyên | 74-066 | Tuyến huyện | Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
10,1 | Trạm y tế phường Uyên Hưng – TTYT thành phố Tân Uyên |
74-067 | Tuyến xã | Công lập |
10,2 | Trạm y tế phường Tân Phước Khánh thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-068 | Tuyến xã | Công lập |
10,3 | Trạm y tế phường Vĩnh Tân thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-070 | Tuyến xã | Công lập |
10,4 | Trạm y tế phường Phú Chánh – TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-071 | Tuyến xã | Công lập |
10,5 | Trạm y tế phường Tân Vĩnh Hiệp – TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-072 | Tuyến xã | Công lập |
10,6 | Phòng khám đa khoa khu vực Khánh Bình – TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-073 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
10,7 | Phòng khám đa khoa khu vực Thái Hòa | 74-074 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
10,8 | Trạm y tế phườngThạnh Phước – TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-075 | Tuyến xã | Công lập |
10,9 | Trạm y tế xã Bạch Đằng – TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-076 | Tuyến xã | Công lập |
10,10 | Trạm y tế phường Hội Nghĩa thuộc Trung tâm y tế thành phố Tân Uyên |
74-083 | Tuyến xã | Công lập |
10,11 | Trạm y tế xã Thạnh Hội – TTYT thành phố Tân Uyên |
74-085 | Tuyến xã | Công lập |
10,12 | Trạm y tế phường Tân Hiệp thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74-086 | Tuyến xã | Công lập |
VII. KHU VỰC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN | – | |||
1 | Phòng khám đa khoa – Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên | 74-201 | Tuyến huyện (xã Tân Thành, Bắc Tân Uyên) |
Công lập (PKĐK) |
1,1 | Trạm y tế xã Tân Bình – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-069 | Tuyến xã | Công lập |
1,2 | Trạm y tế xã Tân Mỹ – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-077 | Tuyến xã | Công lập |
1,3 | Trạm y tế xã Thường Tân – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-078 | Tuyến xã | Công lập |
1,4 | Trạm y tế xã Lạc An – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-079 | Tuyến xã | Công lập |
1,5 | Trạm y tế xã Tân Thành- TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-080 | Tuyến xã | Công lập |
1,6 | Trạm y tế xã Tân Lập – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-081 | Tuyến xã | Công lập |
1,7 | Trạm y tế xã Tân Định – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-082 | Tuyến xã | Công lập |
1,8 | Trạm y tế xã Bình Mỹ – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-084 | Tuyến xã | Công lập |
1,9 | Trạm y tế xã Đất Cuốc- TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-087 | Tuyến xã | Công lập |
1,10 | Trạm y tế xã Hiếu Liêm – TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74-088 | Tuyến xã | Công lập |
2 | Phòng khám đa khoa Tường Tâm Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Tường Tâm Sài Gòn |
74-246 | Tuyến huyện (xã Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
VIII. KHU VỰC HUYỆN PHÚ GIÁO | – | |||
1 | Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn Hai thuộc Công ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Nhân Đức Sài Gòn Hai | 74-222 | Tương đương tuyến huyện (ấp Đồng Chinh,xã phước Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn -Tân Bình thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn -Tân Bình |
74-224 | Tương đương tuyến huyện (ấp Đồng Chinh, xã Phước Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Trung tâm y tế huyện Phú Giáo | 74-089 | Tuyến huyện (thị trấn Phước Vĩnh, Phú Giáo) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
3,1 | Trạm y tế thị trấn Phước Vĩnh – TTYT huyện Phú Giáo |
74-090 | Tuyến xã | Công lập |
3,2 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa – TTYT huyện Phú Giáo |
74-091 | Tuyến xã | Công lập |
(1) | (2) | -3–3 | (4) | (5) |
3,3 | Trạm y tế xã An Bình – TTYT huyện Phú Giáo |
74-092 | Tuyến xã | Công lập |
3,4 | Trạm y tế xã An Linh – TTYT huyện Phú Giáo |
74-093 | Tuyến xã | Công lập |
3,5 | Trạm y tế xã Tân Hiệp – TTYT huyện Phú Giáo |
74-094 | Tuyến xã | Công lập |
3,6 | Trạm y tế xã Phước Sang – TTYT huyện Phú Giáo |
74-095 | Tuyến xã | Công lập |
3,7 | Trạm y tế xã An Long – TTYT huyện Phú Giáo |
74-097 | Tuyến xã | Công lập |
3,8 | Trạm y tế xã Tân Long – TTYT huyện Phú Giáo |
74-098 | Tuyến xã | Công lập |
3,9 | Trạm y tế xã Tam Lập – TTYT huyện Phú Giáo |
74-099 | Tuyến xã | Công lập |
3,10 | Trạm y tế xã An Thái – TTYT huyện Phú Giáo |
74-100 | Tuyến xã | Công lập |
3,11 | Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa – TTYT huyện Phú Giáo |
74-101 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
IX. KHU VỰC HUYỆN DẦU TIẾNG | – | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | 74-102 | Tuyến huyện (thị trấn Dầu Tiếng) | Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
1,1 | Trạm y tế thị trấn Dầu Tiếng – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-103 | Tuyến xã | Công lập |
1,2 | Trạm y tế xã Định Thành – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-104 | Tuyến xã | Công lập |
1,3 | Trạm y tế xã Định An – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-105 | Tuyến xã | Công lập |
1,4 | Trạm y tế xã Định Hiệp – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-106 | Tuyến xã | Công lập |
1,5 | Phòng khám đa khoa khu vực Minh Hòa – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-107 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
1,6 | Trạm y tế xã Minh Tân – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-108 | Tuyến xã | Công lập |
1,7 | Trạm y tế xã Minh Thạnh – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-109 | Tuyến xã | Công lập |
1,8 | Trạm y tế xã Long Tân – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-110 | Tuyến xã | Công lập |
1,9 | Trạm y tế xã An Lập – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-111 | Tuyến xã | Công lập |
1,10 | Trạm y tế xã Thanh Tuyền – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-112 | Tuyến xã | Công lập |
1,11 | Trạm y tế xã Thanh An-TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-113 | Tuyến xã | Công lập |
1,12 | Phòng khám đa khoa khu vực Long Hòa – TTYT huyện Dầu Tiếng |
74-114 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
2 | Bệnh viện ĐK Cao su Dầu Tiếng | 74-115 | Tương đương tuyến huyện (thị trấn Dầu Tiếng) | Y tế ngành (BVĐK) |
Ghi chú:
– BVĐK: Bệnh viện đa khoa;
– PKĐK: Phòng khám đa khoa;