DANH SÁCH CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KCB BHYT VÀ ĐĂNG KÝ KCB BHYT BAN ĐẦU NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Công văn số: 4016 /SYT-NVY ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Sở Y tế Bến Tre)
STT | Cơ sở KCB | Hạng BV | Tuyến CMKT | Địa chỉ | Hình thức KCB |
Loại BV | |
A. CƠ SỞ KCB KHÔNG CÓ THẺ ĐĂNG KÝ KCB BHYT BAN ĐẦU | |||||||
1 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bến Tre | 2 | Tỉnh | Xã Hữu Định – huyện Châu Thành | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
2 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 3 | Tỉnh | ấp Hữu Thạnh-xã Hữu Định-huyện Châu Thành |
KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
B. CƠ SỞ KCB CÓ THẺ ĐĂNG KÝ KCB BHYT BAN ĐẦU | |||||||
3 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Tỉnh | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | ||
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 2 | Tỉnh | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | ||
5 | Bệnh viện đa khoa KV Cù Lao Minh | 2 | Tỉnh | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | ||
TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẾN TRE | |||||||
6 | PKĐK Trung tâm y tế Thành Phố Bến Tre | 4 | Huyện | Xã Mỹ Thạnh An – TP Bến Tre | KCB ngoại trú |
Công lập | |
7 | Trạm y tế xã Bình Phú | 4 | Xã | Xã Bình Phú- Thành phố Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
8 | Bệnh xá Công an tỉnh Bến Tre | 4 | Huyện | Số 289D, đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MỎ CÀY NAM | |||||||
9 | Trạm y tế xã Tân Hội | 4 | Xã | Xã Tân Hội – Huyện Mỏ Cày Nam | KCB ngoại trú |
Công lập | |
10 | Trung tâm y tế Mỏ Cày Nam cơ sở Cẩm Sơn | 4 | Huyện | Xã Cẩm Sơn – Huyện Mỏ Cày Nam | KCB ngoại trú |
Công lập | |
11 | Trạm y tế xã An Thới | 4 | Xã | Xã An Thới-Huyện Mỏ Cày Nam-Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
12 | Trạm y tế xã An Định | 4 | Xã | Xã An Định-Huyện Mỏ Cày Nam-Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
13 | Trạm y tế xã Hương Mỹ | 4 | Xã | Xã Hương Mỹ- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
14 | Trạm y tế xã Thành Thới A | 4 | Xã | Xã Thành Thới A- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
15 | Trạm y tế Quân dân y xã Minh Đức | 4 | Xã | Xã Minh Đức- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
16 | Trạm y tế xã Ngãi Đăng | 4 | Xã | Xã Ngãi Đăng- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
17 | Trạm y tế xã Phước Hiệp | 4 | Xã | Xã Phước Hiệp- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
18 | Trạm y tế xã Định Thủy | 4 | Xã | Xã Định Thủy- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
19 | Trạm y tế xã Tân Trung | 4 | Xã | Xã Tân Trung- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
20 | Trạm y tế xã Cẩm Sơn | 4 | Xã | Xã Cẩm Sơn- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
21 | Trạm y tế xã Bình Khánh | 4 | Xã | Xã Bình Khánh – Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
22 | Trạm y tế Thị trấn Mỏ Cày Nam | 4 | Xã | Thị trấn Mỏ Cày- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
23 | Trạm y tế xã Đa Phước Hội | 4 | Xã | Xã Đa Phước Hội- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
24 | Trạm y tế xã Thành Thới B | 4 | Xã | Xã Thành Thới B- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
25 | Trạm y tế xã An Thạnh | 4 | Xã | Xã An Thạnh- Huyện Mỏ Cày Nam |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MỎ CÀY BẮC | |||||||
26 | Trạm y tế xã Phú Mỹ | 4 | Xã | Xã Phú Mỹ – huyện Mỏ Cày Bắc Bắc | KCB ngoại trú |
Công lập | |
27 | Trạm y tế xã Hưng Khánh Trung A | 4 | Xã | Xã Hưng Khánh Trung A – huyện Mỏ Cày Bắc |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
28 | Trạm y tế xã Tân Bình | 4 | Xã | Xã Tân Bình-huyện Mỏ Cày Bắc | KCB ngoại trú |
Công lập | |
29 | Trạm y tế xã Tân Phú Tây | 4 | Xã | Xã Tân Phú Tây- huyện Mỏ Cày Bắc- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
30 | Phòng khám đa khoa KV Giồng Keo | 4 | Huyện | Xã Tân Thanh Tây- huyện Mỏ Cày Bắc |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
31 | Trạm y tế xã Thanh Tân | 4 | Xã | Xã Thanh Tân-huyện Mỏ Cày Bắc | KCB ngoại trú |
Công lập | |
32 | Trạm y tế Thị trấn Phước Mỹ Trung | 4 | Xã | Xã Phước Mỹ Trung- huyện Mỏ Cày Bắc |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
33 | Trạm y tế xã Thạnh Ngãi | 4 | Xã | Xã Thạnh Ngãi-huyện Mỏ Cày Bắc | KCB ngoại trú |
Công lập | |
34 | Trạm y tế xã Thành An | 4 | Xã | Xã Thành An-huyện Mỏ Cày Bắc |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
35 | Trạm y tế xã Khánh Thạnh Tân | 4 | Xã | Xã Khánh Thạnh Tân- huyện Mỏ Cày Bắc- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
36 | Trạm y tế xã Hòa Lộc | 4 | Xã | Xã Hòa Lộc-huyện Mỏ Cày Bắc | KCB ngoại trú |
Công lập | |
37 | Phòng khám khu vực xã Tân Thành Bình | 4 | Huyện | Xã Tân Thành Bình- huyện Mỏ Cày Bắc- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
38 | Trạm y tế xã Nhuận Phú Tân | 4 | Xã | Xã Nhuận Phú Tân- huyện Mỏ Cày Bắc- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
39 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri | 2 | Tỉnh | huyện Ba Tri | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BA TRI | |||||||
40 | Trạm y tế xã Tân Mỹ | 4 | Xã | Xã Tân Mỹ-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
41 | Trạm y tế xã An Bình Tây | 4 | Xã | Xã An Bình Tây- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
42 | Trạm y tế xã Tân Hưng | 4 | Xã | Xã Tân Hưng-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
43 | Trạm y tế xã Vĩnh An | 4 | Xã | Xã Vĩnh An-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
44 | Phòng khám đa khoa KV Mỹ Chánh | 4 | Huyện | Xã Mỹ Chánh-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
45 | Trạm y tế xã Tân Thủy | 4 | Xã | Xã Tân Thủy-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
46 | Trạm y tế xã An Hiệp | 4 | Xã | Xã An Hiệp-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
47 | Trạm y tế xã An Phú Trung | 4 | Xã | Xã An Phú Trung- huyện Ba Tri |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
48 | Trạm y tế xã An Đức | 4 | Xã | Xã An Đức-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
49 | Trạm y tế xã Bảo Thuận | 4 | Xã | Xã Bảo Thuận- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
50 | Trạm y tế xã Tân Xuân | 4 | Xã | Xã Tân Xuân-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
51 | Trạm y tế xã Phước Ngãi | 4 | Xã | Xã Phước Ngãi-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
52 | Trạm y tế Thị trấn Tiệm Tôm | 4 | Xã | Thị trấn Tiệm Tôm- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
53 | Trạm y tế xã An Ngãi Tây | 4 | Xã | Xã An Ngãi Tây- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
54 | Trạm y tế xã An Ngãi Trung | 4 | Xã | Xã An Ngãi Trung- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
55 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa | 4 | Xã | Xã Vĩnh Hòa-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
56 | Trạm y tế xã Bảo Thạnh | 4 | Xã | Xã Bảo Thạnh- huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
57 | Trạm y tế xã Mỹ Thạnh | 4 | Xã | Xã Mỹ Thạnh-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
58 | Trạm y tế xã Mỹ Nhơn | 4 | Xã | Xã Mỹ Nhơn-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
59 | Trạm y tế xã Mỹ Hòa | 4 | Xã | Xã Mỹ Hòa-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
60 | Trạm y tế xã Phú Lễ | 4 | Xã | Xã Phú Lễ-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
61 | Trạm y tế xã An Hòa Tây | 4 | Xã | Xã An Hòa Tây-huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
62 | Trạm y tế Thị Trấn Ba Tri | 4 | Xã | Khu phố 2, Thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri | KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÌNH ĐẠI | |||||||
63 | Trung tâm y tế huyện Bình Đại | 3 | Huyện | huyện Bình Đại | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
64 | Trạm y tế xã Định Trung | 4 | Xã | Xã Định Trung-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
65 | Trạm y tế xã Lộc Thuận | 4 | Xã | Xã Lộc Thuận-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
66 | Trạm y tế xã Long Hòa | 4 | Xã | Xã Long Hòa-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
67 | Trạm y tế xã Châu Hưng | 4 | Xã | Xã Châu Hưng-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
68 | Trạm y tế xã Long Định | 4 | Xã | Xã Long Định-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
69 | Trạm y tế xã Vang Quới Đông | 4 | Xã | Xã Vang Quới Đông- huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
70 | Trạm y tế xã Thạnh Phước | 4 | Xã | Xã Thạnh Phước- huyện Bình Đại |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
71 | Trạm y tế xã Phú Thuận | 4 | Xã | Xã Phú Thuận-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
72 | Trạm y tế xã Vang Quới Tây | 4 | Xã | Xã Vang Quới Tây- huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
73 | Trạm y tế xã Phú Vang | 4 | Xã | Xã Phú Vang-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
74 | Trạm y tế xã Đại Hòa Lộc | 4 | Xã | Xã Đại Hòa Lộc- huyện Bình Đại |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
75 | Trạm y tế xã Thừa Đức | 4 | Xã | Xã Thừa Đức-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
76 | Trạm y tế xã Thới Thuận | 4 | Xã | Xã Thới Thuận-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
77 | Trạm y tế xã Phú Long | 4 | Xã | Xã Phú Long-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
78 | Phòng khám đa khoa KV Thới Lai | 4 | Huyện | Xã Thới Lai-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
79 | Trạm y tế xã Tam Hiệp | 4 | Xã | Xã Tam Hiệp-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
80 | Trạm y tế xã Thạnh Trị | 4 | Xã | Xã Thạnh Trị-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
81 | Trạm y tế Thị trấn Bình Đại | 4 | Xã | Thị trấn Bình Đại- huyện Bình Đại |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
82 | Trạm y tế xã Bình Thới | 4 | Xã | Xã Bình Thới-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
83 | Trạm y tế xã Bình Thắng | 4 | Xã | Xã Bình Thắng-huyện Bình Đại | KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||||
84 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | 3 | Huyện | huyện Châu Thành | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
85 | TTYT huyện Châu Thành cơ sở Hàm Long | 3 | Huyện | Xã Tiên Thủy – Huyên Châu Thành – Bến Tre | CB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
86 | Trạm y tế xã An Hiệp | 4 | Xã | Xã An Hiệp-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
87 | Trạm y tế xã Phú Túc | 4 | Xã | Xã Phú Túc-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
88 | Trạm y tế xã Tân Phú | 4 | Xã | Xã Tân Phú-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
89 | Trạm y tế xã Thành Triệu | 4 | Xã | Xã Thành Triệu-huyện Châu Thành |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
90 | Trạm y tế xã Phước Thạnh | 4 | Xã | Xã Phước Thạnh- huyện Châu Thành |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
91 | Trạm y tế xã Phú Đức | 4 | Xã | Xã Phú Đức-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
92 | Trạm y tế xã An Phước | 4 | Xã | Xã An Phước-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
93 | Trạm y tế xã Qưới Sơn | 4 | Xã | Xã Qưới Sơn-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
94 | Trạm y tế xã Tân Thạch | 4 | Xã | Xã Tân Thạch-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
95 | Trạm y tế xã Tường Đa | 4 | Xã | Xã Tường Đa-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
96 | Trạm y tế xã Sơn Hòa | 4 | Xã | Xã Sơn Hòa-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
97 | Trạm y tế xã Tiên Long | 4 | Xã | Xã Tiên Long-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
98 | Trạm y tế xã Quới Thành | 4 | Xã | Xã Quới Thành-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
99 | Trạm y tế xã An Hóa | 4 | Xã | Xã An Hóa-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
100 | Trạm y tế Thị trấn Châu Thành | 4 | Xã | Thị trấn Châu Thành- huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
101 | Trạm y tế xã Tam Phước | 4 | Xã | Xã Tam Phước-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
102 | Trạm y tế xã Phú An Hòa | 4 | Xã | Xã Phú An Hòa-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
103 | Trạm y tế xã Giao Long | 4 | Xã | Xã Giao Long-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
104 | Trạm y tế xã Hữu Định | 4 | Xã | Xã Hữu Định-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
105 | Trạm y tế xã An Khánh | 4 | Xã | Xã An Khánh-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
106 | Trạm y tế thị trấn Tiên Thủy | 4 | Xã | Xã Tiên Thủy-huyện Châu Thành | KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ LÁCH | |||||||
107 | Trung tâm y tế huyện Chợ Lách | 3 | Huyện | huyện Chợ Lách | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
108 | Phòng khám đa khoa KV Vĩnh Thành | 4 | Huyện | Xã Vĩnh Thành-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
109 | Trạm y tế xã Tân Thiềng | 4 | Xã | Xã Tân Thiềng-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
110 | Trạm y tế xã Hưng Khánh Trung B | 4 | Xã | Xã Hưng Khánh Trung- huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
111 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa | 4 | Xã | Xã Vĩnh Hòa-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
112 | Trạm y tế xã Long Thới | 4 | Xã | Xã Long Thới-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
113 | Trạm y tế xã Phú Sơn | 4 | Xã | Xã Phú Sơn-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
114 | Trạm y tế xã Sơn Định | 4 | Xã | Xã Sơn Định-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
115 | Trạm y tế xã Hòa Nghĩa | 4 | Xã | Xã Hòa Nghĩa-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
116 | Trạm y tế xã Phú Phụng | 4 | Xã | Xã Phú Phụng-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
117 | Trạm y tế xã Vĩnh Bình | 4 | Xã | Xã Vĩnh Bình-huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
118 | Trạm y tế Thị trấn Chợ Lách | 4 | Xã | Thị trấn Chợ Lách- huyện Chợ Lách | KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TÊ HUYỆN GIỒNG TRÔM | |||||||
119 | Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm | 3 | Huyện | huyện Giồng Trôm | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
120 | Trạm y tế xã Mỹ Thạnh | 4 | Xã | Xã Mỹ Thạnh-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
121 | Trạm y tế xã Hưng Nhượng | 4 | Xã | Xã Hưng Nhượng- huyện Giồng Trôm- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
122 | Trạm Y tế xã Tân Hào | 4 | Xã | Xã Tân Hào-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
123 | Trạm y tế xã Hưng Lễ | 4 | Xã | Xã Hưng Lễ-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
124 | Trạm y tế xã Bình Thành | 4 | Xã | Xã Bình Thành-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
125 | Trạm y tế xã Tân Thanh | 4 | Xã | Xã Tân Thanh-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
126 | Trạm y tế xã Thạnh Phú Đông | 4 | Xã | Xã Thạnh Phú Đông- huyện Giồng Trôm- Tỉnh Bến Tre |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
127 | Trạm y tế xã Long Mỹ | 4 | Xã | Xã Long Mỹ-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
128 | Trạm y tế xã Hưng Phong | 4 | Xã | Xã Hưng Phong-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
129 | Trạm y tế xã Sơn Phú | 4 | Xã | Xã Sơn Phú-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
130 | Trạm y tế xã Phong Nẫm | 4 | Xã | Xã Phong Nẫm-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
131 | Trạm y tế xã Lương Quới | 4 | Xã | Xã Lương Quới-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
132 | Trạm y tế xã Bình Hoà | 4 | Xã | Xã Bình Hoà-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
133 | Trạm y tế xã Châu Bình | 4 | Xã | Xã Châu Bình-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
134 | Trạm y tế xã Lương Phú | 4 | Xã | Xã Lương Phú-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
135 | Trạm y tế xã Lương Hòa | 4 | Xã | Xã Lương Hòa-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
136 | Trạm y tế xã Thuận Điền | 4 | Xã | Xã Thuận Điền-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
137 | Trạm y tế xã Châu Hòa | 4 | Xã | Xã Châu Hòa-huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
138 | Trạm y tế xã Tân Lợi Thạnh | 4 | Xã | Xã Tân Lợi Thạnh- huyện Giồng Trôm | KCB ngoại trú |
Công lập | |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THẠNH PHÚ | |||||||
139 | Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú | 3 | Huyện | huyện Thạnh Phú | KCB Nội trú – Ngoại trú |
Công lập | |
140 | Phòng khám đa khoa KV Tân Phong | 4 | Huyện | Xã Tân Phong-huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
141 | Trạm y tế xã Thạnh Phong | 4 | Xã | Xã Thạnh Phong- huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
142 | Trạm y tế xã Hòa Lợi | 4 | Xã | Xã Hòa Lợi-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
143 | Trạm y tế xã Đại Điền | 4 | Xã | Xã Đại Điền-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
144 | Trạm y tế xã Thạnh Hải | 4 | Xã | Xã Thạnh Hải-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
145 | Trạm y tế xã Thới Thạnh | 4 | Xã | Xã Thới Thạnh-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
146 | Trạm y tế xã Phú Khánh | 4 | Xã | Xã Phú Khánh-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
147 | Trạm y tế xã An Thuận | 4 | Xã | Xã An Thuận-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
148 | Trạm y tế xã An Qui | 4 | Xã | Xã An Quy-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
149 | Trạm y tế xã An Nhơn | 4 | Xã | Xã An Nhơn-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
150 | Trạm y tế xã Giao Thạnh | 4 | Xã | Xã Giao Thạnh-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
151 | Trạm y tế xã Quới Điền | 4 | Xã | Xã Quới Điền-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
152 | Trạm y tế xã Mỹ An | 4 | Xã | Xã Mỹ An-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
153 | Trạm y tế xã An Thạnh | 4 | Xã | Xã An Thạnh-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
154 | Trạm y tế xã An Điền | 4 | Xã | Xã An Điền-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
155 | Trạm y tế xã Mỹ Hưng | 4 | Xã | Xã Mỹ Hưng-Huyện Thạnh Phú |
KCB ngoại trú |
Công lập | |
156 | Trạm y tế Thị trấn Thạnh Phú | 4 | Xã | Thị trấn Thạnh Phú- Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập | |
157 | Trạm y tế xã Bình Thạnh | 4 | Xã | Xã Bình Thạnh-Huyện Thạnh Phú | KCB ngoại trú |
Công lập |
Ghi chú: Đối với việc đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh xá Công an tỉnh: chỉ tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu đối với cán bộ chiến sỹ đương chức, lao động hợp đồng công tác trong lực lượng công an nhân dân; người công tác trong lực lượng công an nhân dân đã nghỉ hưu.