NỘI DUNG THÔNG BÁO
DANH SÁCH CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NHẬN
ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT BAN ĐẦU NĂM 2022
| STT | CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH | GHI CHÚ |
| A | Cơ sở KCB tuyến tỉnh | |
| 1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang | Chỉ dành cho đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 9 Thông tư số 40/2015/TT- BYT |
| 2 | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang | Chỉ dành cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| 3 | Phòng Khám Đa khoa – Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | |
| 4 | Phòng Khám Đa khoa – Bệnh viện Phục hồi Chức năng tỉnh | |
| 5 | Phòng Khám Đa khoa – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | |
| B | Cơ sở KCB tuyến huyện và tương đương | |
| 1 | Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn | |
| 2 | Trung tâm Y tế huyện Sơn Động | |
| 3 | Trung tâm Y tế huyện Lục Nam | |
| 4 | Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang | |
| 5 | Trung tâm Y tế huyện Yên Thế | |
| 6 | Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hoà | |
| 7 | Trung tâm Y tế huyện Việt Yên | |
| 8 | Trung tâm Y tế huyện Tân Yên | |
| 9 | Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng | |
| 10 | Bệnh viện Đa khoa Sông Thương | |
| 11 | Bệnh viện 110 – Cơ sở 2 | |
| 12 | Bệnh viện Đa khoa Sơn Uyên | |
| 13 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hà Nội – Bắc Giang | |
| 14 | Bệnh viện Y học cổ truyền LanQ | |
| 15 | Phòng khám Đa khoa GTVT Bắc Giang | |
| 16 | Phòng khám Đa khoa GTVT Bắc Giang – Cơ sở 2 | |
| 17 | Phòng khám Đa khoa Khu vực Mỏ Trạng | |
| 18 | Phòng khám Đa khoa chất lượng cao Tân Mỹ | |
| 19 | Phòng khám Đa khoa chất lượng cao Bích Động | |
| 20 | Phòng khám Đa khoa Bảo Minh | |
| 21 | Bệnh viện Đa khoa tư nhân Tân Dân | |
| 22 | Phòng khám Đa khoa Bắc Thăng Long | |
| 23 | Phòng khám Đa khoa Anh Quất | |
| 24 | Phòng khám Đa khoa chất lượng cao Bố Hạ | |
| 25 | Phòng khám Đa khoa Ngọc Thiện | |
| 26 | Bệnh viện Đa khoa Hùng Cường | |
| 27 | Bệnh xá Công an tỉnh | |
| 28 | Phòng khám Đa khoa Thanh Xuân | |
| 29 | Phòng khám Đa khoa Hợp Nhất | |
| 30 | Phòng khám Đa khoa Thăng Long | |
| 31 | Phòng khám Đa khoa Sông Thương | |
| 32 | Phòng khám Đa khoa Xuân Mai | |
| 33 | Phòng khám Đa khoa Khu công nghiệp Việt Yên | |
| 34 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế An Việt | |
| 35 | Phòng khám Đa khoa Đức Giang | |
| 36 | Phòng khám Đa khoa Công Vĩnh | |
| 37 | Phòng khám Đa khoa Mỹ Phát | |
| 38 | Bệnh viện YHCT Tâm Phúc | |
| 39 | Phòng khám Đa khoa Tâm Việt | |
| 40 | Phòng khám Đa khoa Bác sĩ Đăng Khoa | |
| 41 | Phòng khám Đa khoa Lan Sơn | |
| 42 | Phòng khám Đa khoa An Hà | |
| 43 | Phòng khám Đa khoa Trường Đăng | |
| C. | Cơ sở KCB tuyến xã và tương đương tuyến xã | |
| 0. | THÀNH PHỐ BẮC GIANG | |
| 1 | Trạm y tế xã Tân Tiến | |
| 2 | Trạm y tế xã Dĩnh Trì | |
| 3 | Trạm y tế xã Đồng Sơn | |
| 4 | Trạm y tế xã Song Khê | |
| I. | HUYỆN SƠN ĐỘNG | |
| 1 | Trạm y tế xã Vĩnh An | |
| 2 | Trạm y tế xã Tuấn Đạo | |
| 3 | Trạm y tế xã Long Sơn | |
| 4 | Trạm y tế xã Lệ Viễn | |
| 5 | Trạm y tế xã An Lạc | |
| 6 | Trạm y tế xã Cẩm Đàn | |
| 7 | Trạm y tế xã Hữu Sản | |
| 8 | Trạm y tế xã Đại Sơn | |
| 9 | Trạm y tế xã Thanh uận | |
| 10 | Trạm y tế xã Giáo Liêm | |
| 11 | Trạm y tế xã An Bá | |
| 12 | Trạm y tế xã Dương Hưu | |
| 13 | Trạm y tế xã Vân Sơn | |
| 14 | Trạm y tế TT Tây Yên Tử | |
| 15 | Trạm y tế TT An Châu | |
| 16 | Trạm y tế xã Yên Định | |
| 17 | Trạm y tế xã Phúc Sơn | |
| II. | HUYỆN LỤC NGẠN | |
| 1 | Trạm y tế xã Hồng Giang | |
| 2 | Trạm y tế xã Kiên Lao | |
| 3 | Trạm y tế TT Chũ | |
| 4 | Trạm y tế xã Phong Minh | |
| 5 | Trạm y tế xã Trù Hựu | |
| 6 | Trạm y tế xã Biên Sơn | |
| 7 | Trạm y tế xã Phượng Sơn | |
| 8 | Trạm y tế xã Quý Sơn | |
| 9 | Trạm y tế xã Thanh Hải | |
| 10 | Trạm y tế xã Tân Quang | |
| 11 | Trạm y tế xã Đèo Gia | |
| 12 | Trạm y tế xã Tân Lập | |
| 13 | Trạm y tế xã Kiên Thành | |
| 14 | Trạm y tế xã Giáp Sơn | |
| 15 | Trạm y tế xã Tân Mộc | |
| 16 | Trạm y tế xã Mỹ An | |
| 17 | Trạm y tế xã Xa Lý | |
| 18 | Trạm y tế xã Kim Sơn | |
| 19 | Trạm y tế xã Cấm Sơn | |
| 20 | Trạm y tế xã Tân Sơn | |
| 21 | Trạm y tế xã Phú Nhuận | |
| 22 | Trạm y tế xã Phong Vân | |
| 23 | Trạm y tế xã Sơn Hải | |
| 24 | Trạm y tế xã Hộ Đáp | |
| 25 | Trạm y tế xã Đồng Cốc | |
| 26 | Trạm y tế xã Tân Hoa | |
| 27 | Trạm y tế xã Biển Động | |
| 28 | Trạm y tế xã Phì Điền | |
| 29 | Trạm y tế xã Nam Dương | |
| III. | HUYỆN LỤC NAM | |
| 1 | Trạm y tế xã Lục Sơn | |
| 2 | Trạm y tế xã Nghĩa Phương | |
| 3 | Trạm y tế xã Chu Điện | |
| 4 | Trạm y tế xã Bảo Đài | |
| 5 | Trạm y tế xã Đông Phú | |
| 6 | Trạm y tế TT Đồi Ngô | |
| 7 | Trạm y tế xã Vô Tranh | |
| 8 | Trạm y tế xã Lan Mẫu | |
| 9 | Trạm y tế xã Yên Sơn | |
| 10 | Trạm y tế xã Khám Lạng | |
| 11 | Trạm y tế xã Đan Hội | |
| 12 | Trạm y tế xã Bình Sơn | |
| 13 | Trạm y tế xã Thanh Lâm | |
| 14 | Trạm y tế xã Cương Sơn | |
| 15 | Trạm y tế xã Phương Sơn | |
| 16 | Trạm y tế xã Tiên Nha | |
| 17 | Trạm y tế xã Cẩm Lý | |
| 18 | Trạm y tế xã Trường Sơn | |
| 19 | Trạm y tế xã Bắc Lũng | |
| 20 | Trạm y tế xã Vũ Xá | |
| 21 | Trạm y tế xã Bảo Sơn | |
| 22 | Trạm y tế xã Huyền Sơn | |
| 23 | Trạm y tế xã Tam Dị | |
| 24 | Trạm y tế xã Đông Hưng | |
| 25 | Trạm y tế xã Trường Giang | |
| IV. | HUYỆN LẠNG GIANG | |
| 1 | Trạm y tế xã Tân Hưng | |
| 2 | Trạm y tế xã Tiên Lục | |
| 3 | Trạm y tế xã Tân Dĩnh | |
| 4 | Trạm y tế xã Mỹ Hà | |
| 5 | Trạm y tế xã Tân Thanh | |
| 6 | Trạm y tế xã Đào Mỹ | |
| 7 | Trạm y tế xã Đại Lâm | |
| 8 | Trạm y tế xã An Hà | |
| 9 | Trạm y tế xã Xương Lâm | |
| 10 | Trạm y tế xã Thái Đào | |
| 11 | Trạm y tế xã Hương Lạc | |
| 12 | Trạm y tế TT Vôi | |
| 13 | Trạm y tế xã Hương Sơn | |
| 14 | Trạm y tế xã Mỹ Thái | |
| 15 | Trạm y tế xã Quang Thịnh | |
| 16 | Trạm y tế xã Dương Đức | |
| 17 | Trạm y tế xã Xuân Hương | |
| 18 | Trạm y tế xã Nghĩa Hưng | |
| 19 | Trạm y tế xã Nghĩa Hoà | |
| 20 | Trạm y tế xã Yên Mỹ | |
| 21 | Trạm y tế TT Kép | |
| V. | HUYỆN YÊN THẾ | |
| 1 | Trạm y tế xã Tiến Thắng | |
| 2 | Trạm y tế xã Đồng Lạc | |
| 3 | Trạm y tế xã Xuân Lương | |
| 4 | Trạm y tế xã Tam Hiệp | |
| 5 | Trạm y tế xã Đồng Tiến | |
| 6 | Trạm y tế xã Tân Sỏi | |
| 7 | Trạm y tế xã Đồng Kỳ | |
| 8 | Trạm y tế xã Đồng Hưu | |
| 9 | Trạm y tế TT Phồn Xương | |
| 10 | Trạm y tế xã Tam Tiến | |
| 11 | Trạm y tế xã Đồng Vương | |
| 12 | Trạm y tế TT Bố Hạ | |
| 13 | Trạm y tế xã Hương Vĩ | |
| 14 | Trạm y tế xã An Thượng | |
| 15 | Trạm y tế xã Canh Nậu | |
| 16 | Trạm y tế xã Tân Hiệp | |
| 17 | Trạm y tế xã Đồng Tâm | |
| 18 | Trạm y tế xã Hồng Kỳ | |
| 19 | Trạm y tế xã Đông Sơn | |
| VI. | HUYỆN TÂN YÊN | |
| 1 | Trạm y tế xã Hợp Đức | |
| 2 | Trạm y tế xã Tân Trung | |
| 3 | Trạm y tế xã Song Vân | |
| 4 | Trạm y tế xã Việt Lập | |
| 5 | Trạm y tế xã Ngọc Châu | |
| 6 | Trạm y tế xã Lam Cốt | |
| 7 | Trạm y tế xã Liên Sơn | |
| 8 | Trạm y tế xã Quế Nham | |
| 9 | Trạm y tế xã Ngọc Lý | |
| 10 | Trạm y tế xã Đại Hoá | |
| 11 | Trạm y tế xã Quang Tiến | |
| 12 | Trạm y tế xã Ngọc Vân | |
| 13 | Trạm y tế xã Phúc Hoà | |
| 14 | Trạm y tế xã Cáo Xá | |
| 15 | Trạm y tế TT Cao Thượng | |
| 16 | Trạm y tế xã Liên Chung | |
| 17 | Trạm y tế xã Ngọc Thiện | |
| 18 | Trạm y tế xã Phúc Sơn | |
| 19 | Trạm y tế TT Nhã Nam | |
| 20 | Trạm y tế xã Lan Giới | |
| 21 | Trạm y tế xã An Dương | |
| 22 | Trạm y tế xã Việt Ngọc | |
| VII. | HUYỆN HIỆP HOÀ | |
| 1 | Trạm y tế xã Đoan Bái | |
| 2 | Trạm y tế xã Đông Lỗ | |
| 3 | Trạm y tế xã Hoà Sơn | |
| 4 | Trạm y tế xã Thường Thắng | |
| 5 | Trạm y tế xã Hoàng Lương | |
| 6 | Trạm y tế xã Thái Sơn | |
| 7 | Trạm y tế xã Thanh Vân | |
| 8 | Trạm y tế xã Danh Thắng | |
| 9 | Trạm y tế xã Lương Phong | |
| 10 | Trạm y tế xã Xuân Cẩm | |
| 11 | Trạm y tế xã Ngọc Sơn | |
| 12 | Trạm y tế xã Châu Minh | |
| 13 | Trạm y tế xã Hùng Sơn | |
| 14 | Trạm y tế xã Mai Trung | |
| 15 | Trạm y tế xã Đại Thành | |
| 16 | Trạm y tế xã Hoàng An | |
| 17 | Trạm y tế xã Hương Lâm | |
| 18 | Trạm y tế xã Hoàng Thanh | |
| 19 | Trạm y tế xã Hoàng Vân | |
| 20 | Trạm y tế TT Thắng | |
| 21 | Trạm y tế xã Quang Minh | |
| 22 | Trạm y tế xã Đồng Tân | |
| 23 | Trạm y tế xã Mai Đình | |
| 24 | Trạm y tế xã Bắc Lý | |
| 25 | Trạm y tế xã Hợp Thịnh | |
| VIII. | HUYỆN VIỆT YÊN | |
| 1 | Trạm y tế xã Nghĩa Trung | |
| 2 | Trạm y tế xã Tăng Tiến | |
| 3 | Trạm y tế xã Trung Sơn | |
| 4 | Trạm y tế xã Hồng Thái | |
| 5 | Trạm y tế xã Tiên Sơn | |
| 6 | Trạm y tế xã Vân Trung | |
| 7 | Trạm y tế xã Việt Tiến | |
| 8 | Trạm y tế xã Tự Lan | |
| 9 | Trạm y tế xã Ninh Sơn | |
| 10 | Trạm y tế xã Quảng Minh | |
| 11 | Trạm y tế xã Quang Châu | |
| 12 | Trạm y tế xã Vân Hà | |
| 13 | Trạm y tế xã Minh Đức | |
| 14 | Trạm y tế xã Thượng Lan | |
| 15 | Trạm y tế xã Hương Mai | |
| 16 | Trạm y tế TT Bích Động | |
| 17 | Trạm y tế TT Nếnh | |
| IX. | HUYỆN YÊN DŨNG | |
| 1 | Trạm y tế xã Đồng Việt | |
| 2 | Trạm y tế xã Đức Giang | |
| 3 | Trạm y tế xã Xuân Phú | |
| 4 | Trạm y tế xã Hương Gián | |
| 5 | Trạm y tế xã Lãng Sơn | |
| 6 | Trạm y tế xã Quỳnh Sơn | |
| 7 | Trạm y tế xã Yên Lư | |
| 8 | Trạm y tế xã Tư Mại | |
| 9 | Trạm y tế xã Tiến Dũng | |
| 10 | Trạm y tế xã Tiền Phong | |
| 11 | Trạm y tế xã Nội Hoàng | |
| 12 | Trạm y tế xã Cảnh Thuỵ | |
| 13 | Trạm y tế xã Đồng Phúc | |
| 14 | Trạm y tế xã Lão Hộ | |
| 15 | Trạm y tế xã Tân Liễu | |
| 16 | Trạm y tế TT Nham Biền | |
| 17 | Trạm y tế xã Trí yên | |
| 18 | Trạm y tế TT Tân An |

