NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU DO TỈNH/ THÀNH PHỐ KHÁC PHÁT HÀNH NĂM 2024
(Đính kèm theo Thông báo số 1043/BHXH-GĐ1 ngày 15 tháng 11 năm 2023)
I. Các cơ sở KCB tư nhân tương đương tuyến tỉnh
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh | 79462 | 700 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P 12 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 và Sáng Chủ Nhật. |
2 | Bệnh viện đa khoa Hồng Đức – Chi nhánh III | 79463 | 32/2 Thống Nhất – Phường 10 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 79071 | 60 – 60 A Phan Xích Long – Phường 1 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
4 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Central Park | 79525 | 720A Điện Biên Phủ – P22 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 6 :8 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7: 8 giờ đến 12 giờ. |
II. Các cơ sở KCB công lập tuyến quận, huyện
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện Quân Dân Miền Đông | 79057 | 50 Lê Văn Việt – Phường Hiệp Phú – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Khám chữa bệnh 24/24 |
2 | Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM | 79076 | 72/3 Trần Quốc Toản – p8 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Không nhận dưới 15 tuổi – KCB giờ hành chính |
3 | Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 79036 | 64 Lê Văn Chí – KP 1- Linh Trung – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7giờ 15 đến 20 giờ |
4 | Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi | 79040 | Quốc lộ 22 – đường Nguyễn Văn Hoài – Ấp Bầu Tre 2 – Xã An Hội – Huyện Củ Chi |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 20 giờ 30 |
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 79041 | 65/2B Bà Triệu – TT Hóc Môn – Huyện Hóc Môn | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
6 | Phòng khám đa khoa trực thuộc TTYT ngành Cao su VN |
79049 | 410 Trường Chinh – Phường 13 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Không nhận dưới 15 tuổi – KCB giờ hành chính |
7 | Trung tâm y tế Tân Cảng/ Tổng công ty Tân Cảng Sài gòn/ Quân chủng Hải Quân |
79419 | 1295B Nguyễn Thị Định- p Cát Lái- Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Khám chữa bệnh 24/24 |
8 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | 79037 | 29 Phú Châu – P. Tam Bình – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 21 giờ 30 |
9 | Bệnh viện Quận 1 -Cơ sở I | 79051 | 338 Hai Bà Trưng – Phường Tân Định – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Từ Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Sáng Thứ 7 |
10 | Bệnh viện Quận 1 – Cơ sở II | 79004 | 29A Cao Bá Nhạ – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Từ Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Sáng Thứ 7 |
11 | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | 79075 | 130 Lê Văn Thịnh – P. Bình Trưng Tây – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 19 giờ |
12 | Trung tâm y tế Quận 3 | 79009 | 114 – 116 Trần Quốc Thảo – Phường 7 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính |
13 | Bệnh viện Quận 4 | 79010 | 63- 65 Bến Vân Đồn – Phường 12 – Quận 4 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến 7: 7giờ đến 16 giờ 30 |
14 | Trung tâm y tế Quận 5 | 79015 | 644 Nguyễn Trãi – Phường 11 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính và sáng Thứ 7 |
15 | Bệnh viện Quận 6 | 79017 | Số 2D Đường Chợ Lớn Phường 11 Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
16 | Bệnh viện Quận 7 | 79019 | 101 Nguyễn Thị Thập – Tân Phú – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 16 giờ 30 – Sáng Thứ 7 và Chủ Nhật |
17 | Bệnh viện Quận 8 | 79021 | 82 Cao Lỗ – Phường 4 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7 |
18 | Bệnh viện Quận 8 (PK Xóm Củi) | 79053 | 379 Tùng Thiện Vương – P.12 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7 |
19 | Bệnh viện đa khoa Lê Văn Việt | 79022 | 387 Lê Văn Việt – P. Tăng Nhơn Phú A – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6 :7 giờ 30 đến 20 giờ,sáng Thứ 7 và sáng CN |
20 | Trung tâm y tế quận 10 – Cơ sở 4 | 79027 | 571 Sư Vạn Hạnh – Phường 13 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 dến thứ 7: 5 giờ đến 20 giờ, sáng CN |
21 | Bệnh viện Quận 11 | 79028 | 72 đường số 5 CX Bình Thới – Quận 11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến Thứ 6: 6 giờ 30 đến 19 giờ – Thứ 7: 7 giờ 30 đến 16 giờ 30 |
22 | Bệnh viện Quận 12 | 79029 | 111 Tân Chánh Hiệp – Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính |
23 | Bệnh viện Quận Gò Vấp | 79035 | 641 Quang Trung – Phường 11 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ 30 đến 18 giờ 30. |
24 | Bệnh viện Quận Phú Nhuận | 79032 | 274 Nguyễn Trọng Tuyển – P. 8 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ đến 16 giờ 30 |
25 | Bệnh viện Quận Tân Bình | 79033 | 605 Hoàng Văn Thụ – Phường 4 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6 : 6 giờ 30 đến 19 giờ; Thứ 7: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Chủ Nhật: 7 giờ 30 đến 11 giờ 30. |
26 | Bệnh viện Quận Bình Thạnh | 79031 | 112 Đinh Tiên Hoàng – Phường 1 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 20 giờ |
27 | Bệnh viện Quận Tân Phú | 79054 | 609-611 Âu Cơ – Phường Phú Trung – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Thứ 7: 24/24; Chủ nhật từ 0 giờ đến 06 giờ và từ 19 giờ đến 24 giờ. |
28 | Bệnh viện Quận Bình Tân | 79055 | 809 Hương lộ 2 – P.Bình Trị Đông A Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 20 giờ – Thứ 7, Chủ nhật: 8 giờ đến 16 giờ |
29 | Bệnh viện Huyện Bình Chánh | 79038 | E9-5 Nguyễn Hữu Trí – TT Tân Túc – H.Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
30 | Bệnh viện Huyện Nhà Bè | 79045 | 281 A Lê Văn Lương Ấp 3–Xã Phước Kiểng– H.Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính |
31 | Trung tâm y tế huyện Cần Giờ | 79042 | Ấp Miễu – Xã Cần Thạnh – Huyện Cần Giờ | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính |
32 | Bệnh viện Huyện Củ Chi | 79039 | Tỉnh lộ 7 – Ấp Chợ Cũ – Xã An Nhơn Tây – H.Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ 2 đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
33 | Bệnh xá Sư đoàn 9 | 79061 | Ấp Cây Sộp – Xã Tân An Hội – H. Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Không nhận dưới 15 tuổi – Khám chữa bệnh 24/24 |
34 | Bệnh viện Công An Thành phồ Hồ Chí Minh | 79540 | 126 Hải Thượng Lãng Ông – P10 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB giờ hành chính |
35 | Phòng khám ĐK thuộc khoa Khám bệnh Trung tâm y tế Quận Gò Vấp |
79553 | 131 Nguyễn Thái Sơn – Phường 7 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ. |
36 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận Tân Phú – Cơ sở 1 |
79558 | 44 – 44 A Thống Nhất _ Phường Tân Thành – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
37 | Trung tâm y tế Quận Bình Thạnh – Cơ sở 1 | 79573 | 99/6 Nơ Trang Long – Phường 11 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
38 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 8 | 79581 | 170 Tùng Thiện Vương – Phường 11 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
39 | Trung tâm y tế Quận Phú Nhuận – Cơ sở 1 | 79576 | 23 Nguyễn Văn Đậu – Phường 5 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 21 giờ. |
40 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Huyện Bình Chánh |
79603 | 350 Tân Túc – TT Tân Túc- Huyện Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
41 | Trung tâm Y tế Quận 4 – Cơ sở 2 | 79601 | 51 Vĩnh Khánh – P9 – Quận 4 và 396/27 Nguyễn Tất Thành – p 18 – Quận 4 |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ 30 đến 17 giờ. |
42 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 7 | 79584 | 207B Lê Văn Lương – p. Tân Kiểng – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ 30 đến 17 giờ. |
43 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 11 | 79594 | 72A Đường số 5 CX Bình Thới – P8 – Quận 11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
44 | Trung Tâm Y Tế Quận 6 | 79599 | A14/1 Bà Hom – P. 13 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
‘- KCB Thứ Hai đến Thứ Bảy: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
45 | Trung Tâm Y Tế Huyện Hóc Môn | 79640 | 75 đường Bà Triệu, khu phố 1, Thị Trấn Hóc Môn | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
46 | Trung Tâm Y Tế Quận 12 | 79612 | 495 Dương Thị Mười Kp 6 Phường Hiệp Thành Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
47 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Tây | 79571 | 18 Dương Văn Cam – P. Linh Tây – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
48 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Xuân | 79569 | 79 Quốc lộ 1K – P. Linh Xuân – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
49 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Hiệp Bình Chánh | 79572 | 7 Đường 22 khu phố 4 – P. Hiệp Bình Chánh – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
50 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Bình Chiểu | 79570 | 43 Bình Chiểu – P. Bình Chiểu – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
51 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Trung 1 | 79999 | Toà nhà dịch vụ Linh Trung 1 (Joy Citipoint) – Lô 99, KCX Linh Trung 1, P. Linh Trung – Thành phố Thủ Đức |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
52 | Phòng khám đa khoa Tân Quy trực thuộc BV huyện Củ Chi |
79984 | Tỉnh lộ 8, ấp 12, xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
53 | Trung tâm Y tế Quận 1 – Cơ sở 1 | 79611 | 01, 02 Đặng Tất – P. Tân định và 48-52 Mã Lộ – P. Tân Định, Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 16 giờ |
54 | Trung tâm Y tế Thành phố Thủ Đức – Cơ sở 3 | 79627 | 02 Nguyễn Văn Lịch, P. Linh Tây, thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Giờ hành chính |
55 | Trung tâm Y tế quận Bình Tân – Cơ sở 2 (Phòng khám đa khoa Tân Tạo) |
79996 | 1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Sáu: Từ 7 giờ 30 đến 17 giờ |
56 | Trung Tâm Y tế Huyện Nhà Bè | 79729 | 01 đường số 18, KDC Cotec, ấp 1, xã Phú Xuân huyện Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến thứ 7: từ 7 giờ đến 17 giờ 00. |
57 | Trung tâm Y tế quận Tân Bình – Cơ sở 1 | 79574 | 12 Tân Hải, Phường 13, Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
KCB Giờ hành chính |
58 | Phòng Khám Đa Khoa thuộc Trung tâm y tế Quận 8 | 79581 | 170 Tùng Thiện Vương, P.11, Q.8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
KCB Giờ hành chính |
59 | Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ – Cơ sở 2 (Phòng khám ĐK khu vực An Nghĩa) |
79492 | ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
KCB Giờ hành chính |
60 | Trung tâm Y tế Quận 3 – Cơ sở 3 | 79658 | 80/5 Bà Huyện Thanh Quan | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
KCB Giờ hành chính |
61 | Khoa khám bệnh số 2 – Bệnh viện Lê Văn Thịnh | 79623 | 89 Thảo Điền, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
KCB Giờ hành chính |
III. Các cơ sở KCB tư nhân tương đương tuyến huyện
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Xuyên Á | 79488 | 42 Quốc lộ 22, ấp Chợ, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP.HCM | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ 30 |
2 | Bệnh viện Quốc Ánh | 79074 | 104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo P.TTạo – Q. Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 22 giờ |
3 | Bệnh viện đa khoa Đức Khang | 79458 | 500 Ngô Gia Tự – P.9 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 24 giờ |
4 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An | 79058 | 425 Kinh Dương Vương – P. An Lạc – Q. Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ 30 đến 15 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
5 | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh Thành phố Hồ Chí Minh | 79669 | 2B Phổ Quang – P2 – Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Từ Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ 30 đến 20 giờ Chủ Nhật: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
6 | Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 79489 | 171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Q.12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
7 | Bệnh viện quốc tế City | 79505 | 532 A Kinh Dương Vương – Phường Bình Trị Đông B – Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7:7 giờ 30 đến 16 giờ 30. |
8 | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng | 79516 | 871 Trần Xuân Soạn P. Tân Hưng – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 20 giờ. |
9 | Bệnh viện Gia An 115 | 79616 | 05 đường số 17A KP 11P – Bình Trị Đông B – Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Không nhận dưới 16 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: Từ 7 giờ đến 20 giờ. |
10 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Nam Sài Gòn | 79619 | 88 đường số 8 – KDC Trung Sơn – Xã Bình Hưng – Huyện Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 16 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
11 | Bệnh Viện ĐK Quốc Tế Hoàn Mỹ Thủ Đức | 79643 | 241 Quốc lộ 1K – Phường Linh Xuân – Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 6 giờ đến 20 giờ; Chủ Nhật: 7 giờ đến 12 giờ. |
12 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH MTV Y khoa Meccare) |
79977 | 578-580 Hương Lộ 2 – P. Bình Trị Đông B- Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 20 giờ. |
13 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH TTYK Phước An) |
79060 | 274 Huỳnh Tấn Phát – P. Tân Thuận Tây – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
14 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN2 – Cty TNHH TTYK Phước An) |
79457 | 686 đường 3/2 – P.4 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
15 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN5 – Cty TNHH TTYK Phước An) |
79065 | 42 Đường 26 – Phường 10 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
16 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN6 – Cty TNHH TTYK Phước An) |
79066 | 197-198 Tôn Thất Thuyết – Phường 3 – Quận 4 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
17 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Sài Gòn) |
79059 | 3A35 Tỉnh lộ 10 (Bà Hom nối dài) Xã Phạm Văn Hai –H Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
18 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Sài Gòn – TT khám bệnh số 2) |
79473 | 132-134 Lý Thái Tổ – Phường 2 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
19 | Phòng khám đa khoa(thuộc Cty TNHH MTV PK đa khoa An Phúc) |
79070 | 391 Lý Thái Tổ Phường 9 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
20 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH Y khoa Quốc tế Thiên Phúc) |
79068 | 741-743 Quốc lộ 22 – TT Củ Chi – Huyện Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ 30 đến 21 giờ |
21 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH Bệnh viện quốc tế Queen) |
79465 | 118 Bành Văn Trân – P.7- Q. Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
22 | Phòng khám đa khoa (thuộc CP TTYK Thành Công) | 79483 | 36 Tây Thạnh – Phường Tây Thạnh – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
23 | Phòng khám đa khoa (thuộc CN Cty ĐT Khang Minh – TTYK Kỳ Hòa) |
79002 | 266-268 Đường 3/2 – Phường 12 Quận 10 – | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
24 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Vạn Phúc) |
79062 | 1184 Lê Đức Thọ – P.13 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
25 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PKĐK Thiên Ý Củ Chi) |
79067 | 703 Khu phố 5 Quốc lộ 22 TT Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
26 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa quốc tế An Phú) |
79486 | 251 A Lương Định Của – Phường An Phú – Quận 2 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 18 giờ |
27 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PKđa khoa Tân Quy) |
79508 | 28/7 Ấp 1 xã Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
28 | Phòng khám đa khoa (thuộc CN1 – Công ty TNHH BV Đa Khoa Hoàn Hảo) |
79485 | 1B đường Hoàng Hữu Nam – KP Mỹ Thành – P.Long Thạnh Mỹ – Quận 9 |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ 30 đến 21 giờ |
29 | Phòng khám đa khoa(thuộc Cty TNHH dịch vụ y tế Gentical Lạc Long Quân) |
79459 | 951A – CMT8- P.7 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ |
30 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH trang thiết bị y tế Kiều Tiên) |
79047 | 323/3 Lê Quang Định – P. 5 – Q. Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
31 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH TTYK Hoàng Khang) |
79469 | 285 Bà Hom – Phường 13 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ 30 |
32 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Việt Phước) |
79064 | 772 Tân Kỳ Tân Quý – P. Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
33 | Phòng khám đa khoa (thuộc CTCP BVđa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn) |
79464 | 04A Hoàng Việt – Phường 4 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 18 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
34 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Y tế Đại Phước) |
79490 | 829-829 A đường 3/2, P.7, Q.11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ |
35 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH MTV PK đa khoa Lê Minh Xuân) |
79046 | B23/474 Trần Đại Nghĩa – Tân Nhật – H, Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
36 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Phước Linh) |
79493 | 210 Phạm Đăng Giảng- P. Bình Hưng Hòa Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ |
37 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PKđa khoa Bắc Mỹ) | 79797 | 139 Nguyễn Văn Tăng- P. Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Khám chữa bệnh 24/24 |
38 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PK đa khoa Thành An) |
79494 | 1691 Tỉnh lộ 10- KP5- P.Tân Tạo A – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Khám chữa bệnh 24/24 |
39 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH TM và DV PKđa khoa Nam Sài Gòn) |
79512 | D6/8 QL 1A Ấp 4- Xã Bình Chánh – H. Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 18 giờ |
40 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa Quốc Tế Hàng Xanh) |
79513 | 395-397 Điện Biên Phủ – P, 25 – Q. Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7:7 giờ đến 19 giờ 30 và sáng Chủ nhật. |
41 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PK đa khoa KCN Tân Tạo) |
79514 | 4423 Nguyễn Cửu Phú – KP4 – P. Tân Tạo Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ đến 21 giờ |
42 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty cổ phần phòng khám đa khoa Hoàn Mỹ Hữu Nghị) |
79517 | 501-503 Nguyễn Oanh- P. 17- Q Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ đến 21 giờ |
43 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PKđa khoa Bắc Sài Gòn – VN Clinic) |
79520 | 189 Nguyễn Oanh – Phường 10 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7:7 giờ 30 đến 17 giờ và Sáng Chủ Nhật từ 7 giờ đến 11 giờ. |
44 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Y – Dược Thái Anh) |
79521 | 134 Tân Hòa Đông – Phường 14 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 21 giờ, Chủ Nhật từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30. |
45 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty CP Y khoa CHAC 2) | 79522 | 42 Đặng Văn Bi – P. Bình Thọ – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ 30 đến 20 giờ |
46 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKđa khoa Nhơn Tâm) |
79568 | 469 Nguyễn Văn Tạo – Ấp 2 – Xã Long Thới Huyện Nhà Bè |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7 :7 giờ đến 20 giờ 30 |
47 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKĐK Quốc Tế Sài Gòn) |
79530 | 09-11-13-15 Trịnh Văn Cấn – Phường Cầu Ông Lãnh – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Không nhận dưới 15 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7 :7 giờ 30 đến 20 giờ |
48 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN1 – Cty TNHH TTYK Hợp Nhân) |
79536 | 95 Phan Đăng Lưu – Phường 7 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ ; Chủ nhật: 6 giờ đến 12 giờ. |
49 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKĐK Pháp Anh ) |
79534 | 222-224-226 Nguyễn Duy Dương – P.4 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:4 giờ đến 18 giờ |
50 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH dịch vụ y tế và Phòng khám đa khoa Tâm An ) |
79541 | 47/4-47/6 Huỳnh Tấn Phát – KP 6 – TT Nhà Bè – Huyện Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ 30, Chủ Nhật sáng và chiều từ 15 giờ đến 20 giờ 30 |
51 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Y dược Sài Gòn) |
79549 | 407 Đỗ Xuân Hợp – Phường Phước Long B – Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 22 giờ. |
52 | Phòng khám đa khoa thuộc CN1 – Công ty TNHH Trung tâm trị liệu và Phục hồi Chức năng An Nhiên |
79578 | 87 Trường Chinh – Phường 12 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ; Chủ Nhật: 6 giờ đến 12 giờ. |
53 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phong Tâm Phúc) |
79559 | 464 Đường số 7- P. Bình Trị Đông B – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 20 giờ. |
54 | Chi nhánh Cty CP GREENBIZ (Phòng khám ĐK GALANT) |
79557 | 104 Trần Bình Trọng – Phường 5 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 21 giờ. |
55 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần dịch vụ Y tế và Thương mại Nhân Việt) |
79632 | 189 đường Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
56 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Quốc tế Golden Healthcare) |
79634 | 37 Hoàng Hoa Thám – Phường 13 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 20 giờ; Sáng Chủ Nhật |
57 | Phòng khám đa khoa (thuộc CÔNG TY CP Dịch Vụ Đầu Tư Sài Gòn Healthcare) |
79631 | 45 Thành Thái – Phường 14 – Quận 10 – Tp. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 17 giờ |
58 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám ĐK Medic City) |
79979 | 4/27A Quang Trung, Ấp Nam Thới, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 21 giờ |
59 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y khoa Tam Bình Medic |
79686 | 245 Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 21 giờ |
60 | Phòng khám ĐK ( thuộc cty TNHH PKĐK Việt Mỹ Sài Gòn) |
79646 | 983 tỉnh lộ 10, kp 8, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 6 giờ 00 đến 21 giờ |
61 | Phòng khám đa khoa quốc tế Timec (thuộc Công ty CP chăm sóc y tế quốc tế Tecco) | 79648 | Tầng 1 (khối đế), Block F-G Chung cư Tecco Town, 4449 Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 21 giờ |
62 | Phòng khám đa khoa Khánh Tâm – Công ty TNHH Y tế Thu An Khánh |
79642 | Số 1783A, Lê Văn Lương, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 17giờ |
63 | phòng khám đa khoa (thuộc SIM Medical center – Chi nhánh Công ty Cổ phần SIM MED) |
79706 | RS05-SH02, RS07-SH01 Richstar Residence, số 239-241 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
64 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn Tân Thuận) |
79018 | Lô HC2 Khu hành chính, đường Tân Thuận, KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Quận 7 |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– Thứ Hai đến Thú Bảy: Từ 7 giờ đến 20 giờ – Chủ Nhật từ 7 giờ đến 11 giờ 30 |
65 | Phòng khám Đa khoa (Thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Phòng Khám Đa Khoa Thành An) |
79709 | 740 – 742 -744 -746 Hương lộ 2 – KP 6, P. Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: Sáng từ 7 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 22 giờ |
66 | Địa điểm kinh doanh Công ty TNHH Văn Lang Healthcare – Phòng khám đa khoa Văn Lang |
79710 | 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ đến 17 giờ |
67 | Phòng khám đa khoa Thuộc Công ty TNHH Phòng khám Y dược Hồng Phúc |
79711 | 761–761 A Nguyễn Ành Thủ, Khu phố 4A, , P. Tân Chánh Hiệp Quận 12 |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: 6 giờ đến 22 giờ |
68 | Phòng khám đa khoa Thuộc Công ty TNHH Ngọc Huệ – Trung tâm Y Khoa Phước Lộc |
79721 | 17 Đường số 5 KDC Him Lam ấp 4 xã Bình Hưng Huyện Bình Chánh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
Thứ Hai đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 17 giờ |
69 | Bệnh viện Ngoại Khoa Sante | 79725 | 11A Đinh Bộ Lĩnh Phường 24 Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Chủ Nhật và các ngày Lễ: từ 7 giờ 30 đến 17 giờ |
70 | Bệnh viện đa khoa Hồng Đức II ( thuộc Cty TNHH Bệnh viện ĐK Hồng Đức ) |
79723 | 259 An Phú Đông 3, KP5, P.An Phú Đông, Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Chủ Nhật: từ 7 giờ đến 21 giờ |
71 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần phòng khám Y học Chứng cứ Doctor Check |
79719 | 429 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Chủ nhật: từ 4 giờ đến 22 giờ.7 |
72 | Bệnh viện đa khoa Gia Định | 79768 | 425-427-429 Nơ Trang Long, Phường 13 Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Chủ Nhật: từ 06 giờ đến 20 giờ |
73 | Phòng khám đa khoa (thuộc Chi nhánh 3- Công ty TNHH Trung tâm Y khoa Phước An) |
79497 | 104 Nguyễn Văn Đậu, Phường 7, Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ thứ 2 đến thứ 7: từ 6 giờ đến 17 giờ |
74 | Bệnh viện An Sinh | 79437 | 10 Trần Huy Liệu – P12 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng |
– KCB từ Thứ 2 đến Chủ Nhật: từ 7 giờ đến 21 giờ |
75 | Phòng khám đa khoa 115 Y Dược (thuộc Công ty TNHH 115 Y Dược) |
79742 | D1/3 Nguyễn Thị Tú, Ấp 4, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ Thứ 2 đến thứ 7 từ 7 giờ đến 20 giờ 30, Chủ nhật từ 7 giờ đến 17 giờ |
76 | Phòng khám đa khoa Phú Đức (thuộc Công ty TNHH DV Y tế PKĐK Phú Đức | 79668 | 838-840 Nguyễn Chí Thanh, P4, Quận 11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ Thứ 2 đến Chủ nhật: từ 07 giờ đến 21 giờ |
77 | Phòng khám đa khoa (thuộc chi nhánh 6-Công ty CP BVQT PERFECT) | 79670 | 691-693 Lê Văn Việt, khu phố 6, P.Tân Phú, Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ Thứ 2 đến Chủ nhật: từ 07 giờ đến 20 giờ |
IV. DANH SÁCH CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG XÃ KCB BHYT NĂM 2024
STT | MÃ KCB | Tên cơ sở | tuyến | quận huyện |
1 | 79371 | Trạm y tế xã Tân Kiên – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
2 | 79365 | Trạm y tế xã Phạm Văn Hai – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
3 | 79368 | Trạm y tế xã Bình Lợi – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
4 | 79377 | Trạm y tế xã Tân Quy Tây – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
5 | 79374 | Trạm y tế xã An Phú Tây – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
6 | 79369 | Trạm y tế xã Lê Minh Xuân – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
7 | 79373 | Trạm y tế xã Phong Phú – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
8 | 79367 | Trạm y tế xã Vĩnh Lộc B – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
9 | 79366 | Trạm y tế xã Vĩnh Lộc A – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
10 | 79364 | Trạm y tế Thị trấn Tân Túc – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
11 | 79375 | Trạm y tế xã Hưng Long – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
12 | 79376 | Trạm y tế xã Đa Phước – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
13 | 79372 | Trạm y tế xã Bình Hưng – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
14 | 79379 | Trạm y tế xã Quy Đức – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
15 | 79378 | Trạm y tế xã Bình Chánh – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
16 | 79370 | Trạm y tế xã Tân Nhựt – huyện Bình Chánh | Xã | TTYT Huyện Bình Chánh |
17 | 79392 | Trạm y tế xã Long Hòa – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
18 | 79387 | Trạm y tế Thị trấn Cần Thạnh – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
19 | 79391 | Trạm y tế xã Thạnh An – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
20 | 79390 | Trạm y tế xã An Thới Đông – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
21 | 79393 | Trạm y tế xã Lý Nhơn – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
22 | 79388 | Trạm y tế xã Bình Khánh – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
23 | 79389 | Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp – huyện Cần Giờ | Xã | TTYT Huyện Cần Giờ |
24 | 79347 | Trạm y tế xã Hòa Phú – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
25 | 79345 | Trạm y tế xã Thái Mỹ – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
26 | 79340 | Trạm y tế Xã Trung An – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
27 | 79348 | Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
28 | 79350 | Trạm y tế xã Tân Phú Trung – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
29 | 79343 | Trạm y tế xã Tân An Hội – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
30 | 79341 | Trạm y tế xã Phước Thạnh – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
31 | 79331 | Trạm y tế Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
32 | 79351 | Trạm y tế xã Tân Thông Hội – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
33 | 79342 | Trạm y tế xã Phước Hiệp – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
34 | 79346 | Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
35 | 79339 | Trạm y tế Xã Trung Lập Hạ – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
36 | 79334 | Trạm y tế Xã Trung Lập Thượng – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
37 | 79349 | Trạm y tế xã Bình Mỹ – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
38 | 79344 | Trạm y tế xã Phước Vĩnh An – huyện Củ Chi | Xã | BVĐKKV Huyện Củ Chi |
39 | 79335 | Trạm y tế xã An Nhơn Tây – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
40 | 79336 | Trạm y tế xã Nhuận Đức – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
41 | 79332 | Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
42 | 79333 | Trạm y tế xã An Phú – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
43 | 79337 | Trạm y tế xã Phạm Văn Cội – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
44 | 79338 | Trạm y tế xã Phú Hòa Đông – huyện Củ Chi | Xã | Bệnh viện Huyện Củ Chi |
45 | 79357 | Trạm y tế xã Thới Tam Thôn – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
46 | 79353 | Trạm y tế xã Tân Hiệp – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
47 | 79356 | Trạm y tế xã Tân Thới Nhì – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
48 | 79354 | Trạm y tế xã Nhị Bình – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
49 | 79361 | Trạm y tế Xã Trung Chánh – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
50 | 79358 | Trạm y tế xã Xuân Thới Sơn – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
51 | 79362 | Trạm y tế xã Xuân Thới Thượng – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
52 | 79352 | Trạm y tế Thị trấn Hóc Môn – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
53 | 79363 | Trạm y tế xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
54 | 79355 | Trạm y tế xã Đông Thạnh – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
55 | 79360 | Trạm y tế xã Xuân Thới Đông – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
56 | 79359 | Trạm y tế xã Tân Xuân – huyện Hóc Môn | Xã | TTYT Huyện Hóc Môn |
57 | 79081 | Trạm y tế phường Nguyễn Thái Bình – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
58 | 79082 | Trạm y tế phường Phạm Ngũ Lão – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
59 | 79084 | Trạm y tế phường Cô Giang – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
60 | 79237 | Trạm y tế Phường 14 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
61 | 79235 | Trạm y tế Phường 15 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
62 | 79241 | Trạm y tế Phường 13 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
63 | 79246 | Trạm y tế Phường 06 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
64 | 79248 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
65 | 79244 | Trạm y tế Phường 12 – Quận 11 | Xã | TTYT Quận 11 |
66 | 79250 | Trạm y tế Phường 16 – Quận 11 | xã | TTYT Quận 11 |
67 | 79249 | Trạm y tế Phường 2 – Quận 11 | xã | TTYT Quận 11 |
68 | 79239 | Trạm y tế Phường 3 – Quận 11 | xã | TTYT Quận 11 |
69 | 79484 | Trạm Y tế phường Tân Hưng Thuận – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
70 | 79091 | Trạm y tế phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
71 | 79089 | Trạm y tế phường Hiệp Thành – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
72 | 79095 | Trạm y tế phường Đông Hưng Thuận – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
73 | 79093 | Trạm y tế phường Tân Thới Hiệp – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
74 | 79090 | Trạm y tế phường Thới An – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
75 | 79096 | Trạm y tế phường Tân Thới Nhất – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
76 | 79088 | Trạm y tế phường Thạnh Lộc – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
77 | 79094 | Trạm y tế phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 | Xã | TTYT Quận 12 |
78 | 79209 | Trạm y tế Phường 12 – Quận 3 | Xã | TTYT Quận 3 |
79 | 79216 | Trạm y tế Phường 05 – Quận 3 | Xã | TTYT Quận 3 |
80 | 79208 | Trạm y tế Phường 14 – Quận 3 | Xã | TTYT Quận 3 |
81 | 79213 | Trạm y tế Phường 9 – Quận 3 | Xã | TTYT Quận 3 |
82 | 79219 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 3 | Xã | TTYT Quận 3 |
83 | 79252 | Trạm y tế Phường 13-Quận 4 | Xã | TTYT Quận 4 |
84 | 79262 | Trạm y tế Phường 16 – Quận 4 | Xã | TTYT Quận 4 |
85 | 79279 | Trạm y tế Phường 10 – Quận 5 | Xã | TTYT Quận 5 |
86 | 79274 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 5 | Xã | TTYT Quận 5 |
87 | 79278 | Trạm y tế Phường 06 – Quận 5 | Xã | TTYT Quận 5 |
88 | 79286 | Trạm y tế Phường 05 – Quận 6 | Xã | TTYT Quận 6 |
89 | 79294 | Trạm y tế Phường 10 – Quận 6 | Xã | TTYT Quận 6 |
90 | 79326 | Trạm y tế phường Tân Quy – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
91 | 79329 | Trạm y tế Phường Tân Phong – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
92 | 79324 | Trạm y tế phường Tân Hưng – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
93 | 79328 | Trạm y tế phường Tân Phú – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
94 | 79321 | Trạm y tế phường Tân Thuận Đông – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
95 | 79330 | Trạm y tế phường Phú Mỹ – Quận 7 | Xã | TTYT Quận 7 |
96 | 79297 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 8 | Xã | TTYT Quận 8 |
97 | 79309 | Trạm y tế Phường 16 – Quận 8 | Xã | TTYT Quận 8 |
98 | 79300 | Trạm y tế Phường 09 – Quận 8 | Xã | TTYT Quận 8 |
99 | 79298 | Trạm y tế Phường 03 – Quận 8 | Xã | TTYT Quận 8 |
100 | 79295 | Trạm y tế Phường 08 – Quận 8 | Xã | TTYT Quận 8 |
101 | 79134 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
102 | 79135 | Trạm y tế Phường 11 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
103 | 79148 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
104 | 79151 | Trạm y tế Phường 22 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
105 | 79143 | Trạm y tế Phường 06 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
106 | 79153 | Trạm y tế Phường 28 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
107 | 79150 | Trạm y tế Phường 21 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
108 | 79136 | Trạm y tế Phường 27 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
109 | 79145 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
110 | 79152 | Trạm y tế Phường 19 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
111 | 79139 | Trạm y tế Phường 25 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
112 | 79142 | Trạm y tế Phường 24 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
113 | 79149 | Trạm y tế Phường 17 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
114 | 79147 | Trạm y tế Phường 1- Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
115 | 79146 | Trạm y tế Phường 2 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
116 | 79140 | Trạm y tế Phường 5 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
117 | 79141 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
118 | 79138 | Trạm y tế Phường 12 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
119 | 79144 | Trạm y tế Phường 14 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
120 | 79137 | Trạm y tế Phường 26 – Quận Bình Thạnh | Xã | TTYT Quận Bình Thạnh |
121 | 79132 | Trạm y tế Phường 11 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
122 | 79122 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
123 | 79555 | Trạm y tế phường 6 Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
124 | 79124 | Trạm y tế Phường 17 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
125 | 79127 | Trạm y tế Phường 10 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
126 | 79128 | Trạm y tế Phường 05 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
127 | 79125 | Trạm y tế Phường 16 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
128 | 79130 | Trạm y tế Phường 04 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
129 | 79123 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
130 | 79129 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
131 | 79556 | Trạm y tế phường 9 quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
132 | 79133 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
133 | 79554 | Trạm Y tế Phường 14 Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
134 | 79491 | Trạm y tế Phường 8 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
135 | 79126 | Trạm y tế Phường 12 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
136 | 79131 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Gò Vấp | Xã | TTYT Quận Gò Vấp |
137 | 79183 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Phú Nhuận | Xã | TTYT Quận Phú Nhuận |
138 | 79185 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Phú Nhuận | Xã | TTYT Quận Phú Nhuận |
139 | 79181 | Trạm y tế Phường 05 – Quận Phú Nhuận | Xã | TTYT Quận Phú Nhuận |
140 | 79186 | Trạm y tế Phường 02 – Quận Phú Nhuận | Xã | TTYT Quận Phú Nhuận |
141 | 79188 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Phú Nhuận | Xã | TTYT Quận Phú Nhuận |
142 | 79163 | Trạm y tế Phường 10 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
143 | 79165 | Trạm y tế Phường 08 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
144 | 79162 | Trạm y tế Phường 05- Quận Tân Bình | xã | TTYT Quận Tân Bình |
145 | 79158 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
146 | 79168 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
147 | 79167 | Trạm y tế Phường 14 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
148 | 79164 | Trạm y tế Phường 06 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
149 | 79157 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
150 | 79166 | Trạm y tế Phường 09 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
151 | 79159 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Tân Bình | Xã | TTYT Quận Tân Bình |
152 | 79175 | Trạm y tế phường Phú Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
153 | 79176 | Trạm y tế phường Phú Trung – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
154 | 79174 | Trạm y tế phường Phú Thọ Hoà – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
155 | 79171 | Trạm y tế phường Sơn Kỳ – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
156 | 79172 | Trạm y tế phường Tân Quý – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
157 | 79170 | Trạm y tế phường Tây Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
158 | 79169 | Trạm y tế phường Tân Sơn Nhì – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
159 | 79178 | Trạm y tế phường Hiệp Tân – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
160 | 79177 | Trạm y tế phường Hoà Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
161 | 79173 | Trạm y tế phường Tân Thành – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |
162 | 79179 | Trạm y tế phường Tân Thới Hoà – Quận Tân Phú | Xã | TTYT Quận Tân Phú |