NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU NGOẠI TỈNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Công văn số 1837/BHXH-GĐBHYT ngày 31/10/2023 của BHXH tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | MÃ CƠ SỞ KCB | TUYẾN KCB | Địa chỉ | Ghi chú | ||
A | TUYẾN HUYỆN, TUYẾN XÃ | ||||||
1 | Khu điều trị phong Di Linh -Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng |
68043 | Huyện | Thôn Trại Phong, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh | |||
2 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | 68038 | Huyện | Đồi Long Thọ, Phường 10, TP. Đà Lạt | Cơ sở KCB ngoài công lập | ||
I | Thành phố Đà Lạt | ||||||
1 | Trung tâm Y tế Đà Lạt | 68003 | Huyện | Số 09 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4 | |||
2 | Nhà hộ sinh Khu vực TP Đà Lạt | 68006 | Huyện | Số 17 Phan Đình Phùng, Phường 1 | |||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Trại Mát | 68004 | Huyện | Quốc lộ 20, Phường 11 | |||
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Xuân Trường | 68005 | Huyện | KQH Xuân Trường 2, xã Xuân Trường | |||
5 | Trạm Y tế Phường 1 | 68015 | Xã | Số 99B Phan Đình Phùng, Phường 1 | |||
6 | Trạm Y tế Phường 2 | 68016 | Xã | KQH Nguyễn Lương Bằng, Phường 2 | |||
7 | Trạm Y tế Phường 3 | 68018 | Xã | Số 06 Nhà Chung, Phường 3 | |||
8 | Trạm Y tế Phường 4 | 68013 | Xã | Số 2/5 Lê Hồng Phong, Phường 4 | |||
9 | Trạm Y tế Phường 5 | 68014 | Xã | KQH dân cư Hoàng Diệu, Phường 5 | |||
10 | Trạm Y tế Phường 6 | 68019 | Xã | Số 106 Thi Sách, Phường 6 | |||
11 | Trạm Y tế Phường 7 | 68020 | Xã | Số 07 Nguyễn Siêu, Phường 7 | |||
12 | Trạm Y tế Phường 8 | 68021 | Xã | Số 130 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8 | |||
13 | Trạm Y tế Phường 9 | 68017 | Xã | Số 11 Quang Trung, Phường 9 | |||
14 | Trạm Y tế Phường 10 | 68012 | Xã | Số 49 Phạm Hồng Thái, Phường 10 | |||
15 | Trạm Y tế Phường 12 | 68007 | Xã | Số 158 Nguyễn Hữu Cầu, Phường 12 | |||
16 | Trạm Y tế xã Xuân Thọ | 68009 | Xã | Thôn Lộc Quý, xã Xuân Thọ | |||
17 | Trạm Y tế xã Trạm Hành | 68034 | Xã | Thôn Phát Chi, xã Trạm Hành | |||
18 | Trạm Y tế xã Tà Nung | 68011 | Xã | Thôn 3, xã Tà Nung | |||
II | Thành phố Bảo Lộc | ||||||
1 | Trung tâm y tế TP Bảo Lộc | 68663 | Huyện | Số 10 Đinh Tiên Hoàng, Phường 1 | |||
2 | Trạm y tế phường I Trạm y tế phường II |
68660 | Xã | Số 01 Duy Tân, Phường 1 | |||
3 | 68659 | Xã | Số 243B Nguyễn Công Trứ, Phường 2 | ||||
4 | Trạm Y tế phường B’Lao | 68658 | Xã | Số 39 đường 1 tháng 5, phường B’Lao | |||
5 | Trạm Y tế phường Lộc Sơn | 68657 | Xã | Số 130 Trần Phú, phường Lộc Sơn | |||
6 | Trạm Y tế phường Lộc Tiến | 68662 | Xã | Tổ 4B, phường Lộc Tiến | |||
7 | Trạm Y tế phường Lộc Phát | 68652 | Xã | Số 02 Đào Duy Từ, phường Lộc Phát | |||
8 | Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Châu | 68654 | Huyện | Số 63 Trần Phú, xã Lộc Châu | |||
9 | Trạm Y tế xã Lộc Thanh | 68661 | Xã | Số 111 Lê Lợi, xã Lộc Thanh | |||
10 | Trạm Y tế xã Lộc Nga | 68656 | Xã | Số 02 Lạc Long Quân, xã Lộc Nga | |||
11 | Trạm Y tế xã Đại Lào | 68655 | Xã | Thôn 3, xã Đại Lào | |||
12 | Trạm y tế xã Đạm Bri | 68653 | Xã | Thôn 3, xã Đam Bri | |||
III | Huyện Lạc Dương | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Lạc Dương | 68300 | Huyện | TDP B’Nơh B, thị trấn Lạc Dương | |||
2 | Trạm Y tế thị trấn Lạc Dương | 68318 | Xã | TDP BNơh B, thị trấn Lạc Dương | |||
3 | Trạm y tế xã Đưng K’Nớ | 68310 | Xã | Thôn 2, xã Đưng K’Nớh | |||
4 | Trạm Y tế xã Đạ Sar | 68314 | Xã | Thôn 3, xã Đạ Sar | |||
5 | Trạm Y tế xã Đạ Chais | 68313 | Xã | Thôn Long Lanh, xã Đạ Chais | |||
6 | Trạm Y tế xã Lát | 68317 | Xã | Thôn Đạ Nghịt 1, xã Lát | |||
7 | Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Nhim | 68050 | Huyện | Thôn Đa Ra Hoa, xã Đạ Nhim | |||
IV | Huyện Đức Trọng | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng | 68440 | Huyện | Số 44, Quốc lộ 20, thị trấn Liên Nghĩa | |||
2 | Trạm Y tế xã Hiệp An | 68453 | Xã | Thôn Tân An, xã Hiệp An | |||
3 | Trạm Y tế xã Hiệp Thạnh | 68023 | Xã | Thôn Phú Thạnh, xã Hiệp Thạnh | |||
4 | Trạm Y tế xã Liên Hiệp | 68448 | Xã | Thôn An Hiệp, xã Liên Hiệp | |||
5 | Trạm Y tế thị trấn Liên Nghĩa | 68449 | Xã | Số 123, tổ 5 Nguyễn Trãi, thị trấn Liên Nghĩa | |||
6 | Trạm Y tế xã Bình Thạnh | 68444 | Xã | Thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh | |||
7 | Trạm Y tế xã N’Thol Hạ | 68450 | Xã | Thôn Đoàn Kết, xã N’Thol Hạ | |||
8 | Trạm Y tế xã Phú Hội | 68455 | Xã | Thôn Phú Thịnh, xã Phú Hội | |||
9 | Trạm Y tế xã Tân Hội | 68447 | Xã | Thôn Tân Trung, xã Tân Hội | |||
10 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 68451 | Xã | Thôn Tân Liên, xã Tân Thành | |||
11 | Trạm Y tế xã Ninh Loan | 68446 | Xã | Thôn Trung Hậu, xã Ninh Loan | |||
12 | Phòng khám đa khoa khu vực Ninh Gia Phòng khám đa khoa khu vực Đà Loan |
68441 | Huyện | Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia | |||
13 | 68443 | Huyện | Thôn Đà Lâm, xã Đà Loan | ||||
14 | Trạm Y tế xã Tà Hine | 68442 | Xã | Thôn Tà In, xã Tà Hine | |||
15 | Trạm Y tế xã Tà Năng | 68445 | Xã | Thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng | |||
16 | Trạm Y tế xã Đa Quyn | 68035 | Xã | Thôn Toa Cát, xã Đa Quyn | |||
V | Huyện Lâm Hà | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Hà | 68510 | Huyện | Đường Hùng Vương, thị trấn Đinh Văn | |||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hà Phòng khám đa khoa khu vực Nam Ban |
68513 | Huyện | Thôn Tân Trung, xã Tân Hà | |||
3 | 68512 | Huyện | KP Ba Đình II, thị trấn Nam Ban | ||||
4 | Trạm Y tế xã Phú Sơn | 68521 | Xã | Thôn Ngọc Sơn, xã Phú Sơn | |||
5 | Trạm Y tế xã Đạ Đờn | 68519 | Xã | Thôn Đa Nung A, xã Đạ Đờn | |||
6 | Trạm Y tế xã Tân Văn | 68520 | Xã | Thôn Tân Tiến, xã Tân Văn | |||
7 | Trạm Y tế thị trấn Đinh Văn | 68514 | Xã | Thôn Hòa Lạc, thị trấn Đinh Văn | |||
8 | Trạm Y tế xã Gia Lâm | 68526 | Xã | Thôn 4, xã Gia Lâm | |||
9 | Trạm Y tế xã Mê Linh | 68527 | Xã | Thôn II, xã Mê Linh | |||
10 | Trạm Y tế xã Đông Thanh | 68523 | Xã | Thôn Trung Hà, xã Đông Thanh | |||
11 | Trạm Y tế xã Phúc Thọ | 68528 | Xã | Thôn Phúc Tân, xã Phúc Thọ | |||
12 | Trạm Y tế xã Liên Hà | 68518 | Xã | Thôn Liên Hồ, xã Liên Hà | |||
13 | Trạm Y tế xã Đan Phượng | 68525 | Xã | Thôn Đoàn Kết, xã Đan Phượng | |||
14 | Trạm Y tế xã Hoài Đức | 68511 | Xã | Thôn Vinh Quang, xã Hoài Đức | |||
15 | Trạm Y tế xã Tân Thanh | 68524 | Xã | Thôn Hòa Bình, xã Tân Thanh | |||
16 | Trạm Y tế thị trấn Nam Ban | 68515 | Xã | TDP Đông Anh I, thị trấn Nam Ban | |||
17 | Trạm Y tế xã Nam Hà | 68522 | Xã | Thôn Sóc Sơn, xã Nam Hà | |||
18 | Trạm Y tế xã Phi Tô | 68516 | Xã | Xã Phi Tô | |||
VI | Huyện Đam Rông | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đam Rông | 68970 | Huyện | Thôn 1, xã Rô Men | |||
2 | Phòng khám đa khoa KV Đạ Tông Phòng khám đa khoa khu vực Phi Liêng |
68039 | Huyện | Thôn Liêng Trang II, xã Đạ Tông | |||
3 | 68972 | Huyện | Thôn Trung Tâm, xã Phi Liêng | ||||
4 | Trạm Y tế xã Đạ R’sal | 68978 | Xã | Thôn Phi Có, xã Đạ R’rsal | |||
5 | Trạm Y tế xã Đạ K’Nàng | 68974 | Xã | Thôn Đạ K’Nàng, xã Đạ K’Nàng | |||
6 | Trạm Y tế xã Đạ Long | 68975 | Xã | Thôn 5, xã Đạ Long | |||
7 | Trạm Y tế xã Đạ M’rông | 68980 | Xã | Thôn Tu La, xã Đạ M’rông | |||
8 | Trạm Y tế xã Rô Men | 68979 | Xã | Thôn 4, xã Rô Men | |||
9 | Trạm Y tế xã Đạ Tông | 68976 | Xã | Thôn Liêng Trang I, xã Đạ Tông | |||
10 | Trạm Y tế xã Liêng Srônh | 68973 | Xã | Thôn 1, xã Liêng Srônh | |||
VII | Huyện Đơn Dương | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương | 68370 | Huyện | Số 46 Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Thạnh Mỹ | |||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Đran Phòng khám đa khoa khu vực Ka Đơn |
68371 | Huyện | Tổ dân phố II, thị trấn Dran | |||
3 | 68376 | Huyện | Thôn Krái 1, xã Ka Đơn | ||||
4 | Trạm Y tế thị trấn Thạnh Mỹ | 68374 | Xã | Số 260 Đường 2 tháng 4, thị trấn Thạnh Mỹ | |||
5 | Trạm Y tế thị trấn Dran | 68040 | Xã | Thôn Lâm Tuyền I, thị trấn Dran | |||
6 | Trạm Y tế xã Quảng Lập | 68378 | Xã | Số 87 Quảng Hòa, xã Quảng Lập | |||
7 | Trạm Y tế xã Đạ Ròn | 68380 | Xã | 05 Suối thông A1, xã Đạ Ròn | |||
8 | Trạm Y tế xã Lạc Xuân | 68372 | Xã | Thôn Lạc Xuân 2, xã Lạc Xuân | |||
9 | Trạm Y tế xã Lạc Lâm | 68373 | Xã | Thôn Yên Khê Hạ, xã Lạc Lâm | |||
10 | Trạm Y tế xã Pró | 68377 | Xã | Thôn Pró Ngó, xã Pró | |||
11 | Trạm Y tế xã Tu Tra | 68379 | Xã | Số 103 Kinh Tế Mới, xã Tu Tra | |||
12 | Trạm Y tế xã Ka Đô | 68375 | Xã | Thôn Nam Hiệp 1, xã Ka Đô | |||
VIII | Huyện Di Linh | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Di Linh | 68580 | Huyện | Số 20 Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh | |||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Hòa Ninh Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thượng |
68581 | Huyện | Thôn 6, xã Hòa Ninh | |||
3 | 68591 | Huyện | Thôn 6, xã Tân Lâm | ||||
4 | Trạm Y tế xã Hòa Nam | 68585 | Xã | Thôn 2, xã Hòa Nam | |||
5 | Trạm Y tế xã Hòa Trung | 68589 | Xã | Thôn 5, xã Hòa Trung | |||
6 | Trạm Y tế xã Đinh Trang Hòa | 68587 | Xã | Thôn 2B, xã Đinh Trang Hòa | |||
7 | Trạm Y tế xã Liên Đầm | 68597 | Xã | Thôn 3, xã Liên Đầm | |||
8 | Trạm Y tế xã Gia Bắc | 68586 | Xã | Thôn Ka Sá, xã Gia Bắc | |||
9 | Trạm Y tế xã Tam Bố | 68582 | Xã | Thôn Hiệp Thành 2, xã Tam Bố | |||
10 | Trạm Y tế thị trấn Di Linh | 68596 | Xã | Số 1020 Hùng Vương, thị trấn Di Linh | |||
11 | Trạm Y tế xã Đinh Lạc | 68593 | Xã | Số 24 thôn Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc | |||
12 | Trạm Y tế xã Bảo Thuận | 68588 | Xã | Thôn Bảo Tuân, xã Bảo Thuận | |||
13 | Trạm Y tế xã Tân Thượng | 68599 | Xã | Thôn 3, xã Tân Thượng | |||
14 | Trạm Y tế xã Hòa Bắc | 68583 | Xã | Thôn 5, xã Hòa Bắc | |||
15 | Trạm Y tế xã Tân Lâm | 68036 | Xã | Thôn 6, xã Tân Lâm | |||
16 | Trạm Y tế xã Sơn Điền | 68584 | Xã | Thôn Bó Cao, xã Sơn Điền | |||
17 | Trạm Y tế xã Tân Châu | 68598 | Xã | Thôn 9, xã Tân Châu | |||
18 | Trạm Y tế xã Gia Hiệp | 68590 | Xã | Thôn Phú Hiệp 2, xã Gia Hiệp | |||
19 | Trạm Y tế xã Tân Nghĩa | 68594 | Xã | Thôn Lộc Châu 1, xã Tân Nghĩa | |||
20 | Trạm Y tế xã Gung ré | 68595 | Xã | Thôn Lăng Cú, xã Gung Ré | |||
21 | Trạm Y tế xã Đinh Trang Thượng | 68592 | Xã | Thôn 3, xã Đinh Trang Thượng | |||
22 | Trạm Y tế xã Hòa Ninh | 68042 | Xã | Thôn 12, xã Hòa Ninh | |||
IX | Huyện Bảo Lâm | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm | 68720 | Huyện | Số 213 Hùng vương, thị trấn Lộc Thắng | |||
2 | Trạm y tế xã Lộc An | 68721 | Xã | Thôn 3, xã Lộc An | |||
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Thành | 68722 | Huyện | Thôn 6, xã Lộc Thành | |||
4 | Trạm Y tế xã Tân Lạc | 68734 | Xã | Thôn 6, xã Tân Lạc | |||
5 | Trạm Y tế xã B’Lá | 68724 | Xã | Thôn 1, xã B’Lá | |||
6 | Trạm Y tế thị trấn Lộc Thắng | 68732 | Xã | Tổ 18, thị trấn Lộc thắng | |||
7 | Trạm Y tế xã Lộc Bắc | 68725 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Bắc | |||
8 | Trạm Y tế xã Lộc Bảo | 68726 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Bảo | |||
9 | Trạm Y tế xã Lộc Đức | 68723 | Xã | Thôn Khánh Thượng, xã Lộc Đức | |||
10 | Trạm Y tế xã Lộc Lâm | 68727 | Xã | Thôn 2, xã Lộc Lâm | |||
11 | Trạm Y tế xã Lộc Nam | 68728 | Xã | Thôn 2, xã Lộc Nam | |||
12 | Trạm Y tế xã Lộc Ngãi | 68729 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Ngãi | |||
13 | Trạm Y tế xã Lộc Phú | 68733 | Xã | Thôn 3, xã Lộc Phú | |||
14 | Trạm Y tế xã Lộc Quảng | 68730 | Xã | Thôn 1, xã Lộc Quảng | |||
15 | Trạm Y tế xã Lộc Tân | 68731 | Xã | Thôn 3, xã Lộc Tân | |||
X | Huyện Đạ Huoai | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Huoai | 68790 | Huyện | TDP 5, thị trấn Mađaguôi | |||
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Đạ M’ri | 68791 | Huyện | TDP 3, thị trấn Đạ M’Ri | |||
3 | Trạm Y tế xã Đạ Oai | 68795 | Xã | Thôn 4, xã Đạ Oai | |||
4 | Trạm Y tế xã Đạ Tồn | 68793 | Xã | Thôn 1, xã Đạ Tồn | |||
5 | Trạm y tế xã Madaguôi | 68794 | Xã | Thôn 2, xã Mađaguôi | |||
6 | Trạm Y tế xã Hà Lâm | 68798 | Xã | Thôn 2, xã Hà Lâm | |||
7 | Trạm Y tế xã Phước Lộc | 68797 | Xã | Thôn Phước Dũng, xã Phước Lộc | |||
8 | Trạm Y tế xã Đạ Ploa | 68792 | Xã | Thôn 3, xã Đạ Ploa | |||
9 | Trạm Y tế xã Đoàn Kết | 68796 | Xã | Thôn 2, xã Đoàn Kết | |||
XI | Huyện Đạ Tẻh | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Tẻh | 68860 | Huyện | Đường Phạm Ngọc Thạch, TDP 3A, thị trấn Đạ Tẻh | |||
2 | Trạm Y tế xã Đạ Kho | 68861 | Xã | Thôn 4, xã Đạ Kho | |||
3 | Trạm Y tế xã Triệu Hải | 68864 | Xã | Thôn 3, xã Triệu Hải | |||
4 | Trạm Y tế xã Đạ Pal | 68870 | Xã | Thôn Xuân Châu, xã Đạ Pal | |||
5 | Trạm Y tế xã Quảng Trị | 68862 | Xã | Thôn 3, xã Quảng Trị | |||
6 | Trạm Y tế thị trấn Đạ Tẻh | 68025 | Xã | TDP 10, hị trấn Đạ Tẻh | |||
7 | Trạm Y tế xã Mỹ Đức | 68865 | Xã | Thôn 1, xã Mỹ Đức | |||
8 | Trạm Y tế xã Quốc Oai | 68863 | Xã | Thôn Hà Oai, xã Quốc Oai | |||
9 | Trạm Y tế xã An Nhơn | 68868 | Xã | Thôn 2, xã An Nhơn | |||
10 | Trạm Y tế xã Đạ Lây | 68869 | Xã | Thôn Phú Bình, xã Đạ Lây | |||
XII | Huyện Cát Tiên | ||||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Cát Tiên | 68930 | Huyện | TDP 1, thị trấn Cát Tiên | |||
2 | Trạm Y tế thị trấn Phước Cát | 68931 | Xã | TDP 6, thị trấn Phước Cát | |||
3 | Trạm Y tế xã Gia Viễn | 68932 | Xã | Thôn Trấn Phú, xã Gia Viễn | |||
4 | Trạm Y tế xã Phước Cát 2 | 68936 | Xã | Thôn Sơn Hải, xã Phước Cát 2 | |||
5 | Trạm Y tế xã Nam Ninh | 68938 | Xã | Thôn Ninh Đại, xã Nam Ninh | |||
6 | Trạm Y tế thị trấn Cát Tiên | 68041 | Xã | TDP 3, thị trấn Cát Tiên | |||
7 | Trạm Y tế xã Tiên Hoàng | 68937 | Xã | Thôn 4, xã Tiên Hoàng | |||
8 | Trạm Y tế xã Quảng Ngãi | 68933 | Xã | Thôn 2, xã Quảng Ngãi | |||
9 | Trạm Y tế xã Đức Phổ | 68935 | Xã | Thôn 3, xã Đức Phổ | |||
10 | Trạm Y tế xã Đồng Nai Thượng | 68944 | Xã | Thôn Bi Nao, xã Đồng Nai Thượng | |||
B | TUYẾN TỈNH | ||||||
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng | 68001 | Tỉnh | Số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, TP. Đà Lạt | – Chỉ tiếp nhận đăng ký KCB cho người tham gia BHYT thuộc đối tượng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015 của BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký KCB ban đầu và chuyển tuyến. – Đối tượng thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, thân nhân người có công cách mạng (Điểm i, Khoản 3, Điều 12 Luật BHYT năm 2014), cán bộ hưu trí và đối tượng đang hưởng trợ cấp mất sức lao động, cựu chiến binh, người lao động, cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm, học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học nghề; người từ đủ 60 tuổi trở lên (ở tất cả các nhóm đối tượng) trên địa bản thành phố Đà Lạt được lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đông, Bệnh viện Y học cổ truyền (YHCT) Phạm Ngọc Thạch. Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương |
||
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng | 68002 | Tỉnh | Số 49 Quang Trung, Phường 9, TP. Đà Lạt | |||
3 | Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng | 68044 | Tỉnh | Số 57 Thánh Mẫu, Phường 7, TP. Đà Lạt | – Chỉ tiếp nhận đăng ký KCB cho người tham gia BHYT thuộc đối tượng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015 của BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký KCB ban đầu và chuyển tuyến. – Trẻ em dưới 15 tuổi trên địa bàn thành phố Đà Lạt; Trẻ em dưới 15 tuổi thuộc 03 xã: Đa Sar, Đa Nhim, Đạ Chais của huyện Lạc Dương được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại bệnh viện Nhi Lâm Đồng.Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương. |
||
4 | Bệnh viện II Lâm Đồng | 68650 | Tỉnh | Số 263 Trần Quốc Toản, phường B’Lao, TP. Bảo Lộc | – Chỉ tiếp nhận đăng ký KCB cho người tham gia BHYT thuộc đối tượng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015 của BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký KCB ban đầu và chuyển tuyến. – Người có công với cách mạng, đối tượng thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, thân nhân với người có công cách mạng (Điểm i, Khoản 3, Điều 12 Luật BHYT năm 2014), cán bộ hưu trí và đối tượng đang hưởng trợ cấp mắt sức lao động, cựu chiến binh, người lao động, cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm, học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đăng, trung học nghè; người từ đủ 55 tuổi trở lên (ở tất cả các nhóm đối tượng) trên địa bàn thành phố Bảo Lộc được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện II Lâm Đồng, Bệnh viện YHCT Bảo Lộc; Trẻ em dưới 6 tuôi trên địa bàn thành phố Bảo Lộc được lựa chọn nơi đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện II Lâm Đồng. Các đối tượng này phải thường trú, tạm trú, học tập hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
||
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc | 68651 | Tỉnh | Số 38 Phạm Ngọc Thạch, phường Lộc Sơn, TP. Bảo Lộc |