NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG DO TỈNH KHÁC PHÁT HÀNH THẺ BHYT NĂM 2023 TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Công văn số 1324/BHXH-GĐBHYT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã KCB | TÊN ĐƠN VỊ | TUYẾN CMKT |
LOẠI BV | ĐỊA CHỈ | LƯU Ý |
A. CÁC TRUNG TÂM Y TẾ | ||||||
I. THÀNH PHỐ HUẾ | ||||||
1 | 46-011 | Bệnh viện Thành phố Huế | Huyện | Công lập | 40 Kim Long, TP Huế | |
2 | 46-012 | Phòng khám đa khoa khu vực 2 Huế | Huyện | Công lập | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn, KQH Bãi Dâu | |
3 | 46-013 | Phòng khám đa khoa khu vực 3 Huế | Huyện | Công lập | 103 Phan Đình Phùng, TP Huế | |
4 | 46-014 | Trạm y tế phường An Hoà | Xã | Công lập | Kiệt 9 Đặng Tất, TP Huế | |
5 | 46-015 | Trạm y tế phường An Đông | Xã | Công lập | Kiệt 16/73, Đặng Văn Ngữ, TP Huế | |
6 | 46-016 | Trạm y tế phường Thủy Biều | Xã | Công lập | 27 Ngô Hà, TP Huế | |
7 | 46-017 | Trạm y tế phường Thủy Xuân | Xã | Công lập | 38 Lê Ngô Cát, TP Huế | |
8 | 46-019 | Trạm y tế phường Thuận Lộc | Xã | Công lập | 21 Trương Hán Siêu, TP Huế | |
9 | 46-020 | Trạm y tế phường An Cựu | Xã | Công lập | 9/23 Lương Văn Can, TP Huế | |
10 | 46-021 | Trạm y tế phường phường Đúc | Xã | Công lập | 2 Lịch Đợi, TP Huế | |
11 | 46-022 | Trạm y tế phường Kim Long | Xã | Công lập | Khu QH giai đoạn 4 Kim Long, TP Huế | |
12 | 46-024 | Trạm y tế phường Gia Hội | Xã | Công lập | 108 Chi Lăng, TP Huế | |
13 | 46-025 | Trạm y tế phường Phú Hậu | Xã | Công lập | Tổ 12, KV 5, Phường Phú Hậu, TP Huế | |
14 | 46-028 | Trạm y tế phường Phú Hội | Xã | Công lập | 3 Tôn Đức Thắng, TP Huế | |
15 | 46-029 | Trạm y tế phường Phú Nhuận | Xã | Công lập | 158 Nguyễn Huệ, TP Huế | |
16 | 46-031 | Trạm y tế phường Phước Vĩnh | Xã | Công lập | 136 Trần Phú, TP Huế | |
17 | 46-032 | Trạm y tế phường Tây Lộc | Xã | Công lập | 32 Thái Phiên, TP Huế | |
18 | 46-033 | Trạm y tế phường Thuận Hoà | Xã | Công lập | 155 Nguyễn Trãi, TP Huế | |
19 | 46-034 | Trạm y tế phường Đông Ba | Xã | Công lập | 22B Đặng Thái Thân, TP Huế | |
20 | 46-035 | Trạm y tế phường Trường An | Xã | Công lập | Kiệt 180 Phan Bội Châu, TP Huế | |
21 | 46-036 | Trạm y tế phường Vĩnh Ninh | Xã | Công lập | 89 Phan Đình Phùng, TP Huế | |
22 | 46-037 | Trạm y tế phường Vỹ Dạ | Xã | Công lập | Lô E1, Khu QH Tùng Thiện Vương, TP Huế | |
23 | 46-038 | Trạm y tế phường Xuân Phú | Xã | Công lập | 2 Lý Tự Trọng, TP Huế | |
24 | 46-075 | Trạm y tế phường Hương An | Xã | Công lập | Phường Hương An, TP Huế | |
25 | 46-078 | Trạm y tế xã Hương Phong | Xã | Công lập | Xã Hương Phong, TP Huế | |
26 | 46-079 | Trạm y tế xã Hương Thọ | Xã | Công lập | Hương Thọ, TP Huế | |
27 | 46-083 | Trạm y tế phường Hương Vinh | Xã | Công lập | Hương Vinh, TP Huế | |
28 | 46-085 | Trạm y tế xã Hải Dương | Xã | Công lập | Xã Hải Dương, TP Huế | |
29 | 46-086 | Trạm y tế phường Hương Hồ | Xã | Công lập | Phường Hương Hồ, TP Huế | |
30 | 46-093 | Phòng khám đa khoa Thuận An | Huyện | Công lập | Thuận An, TP Huế, Thừa Thiín Huế | |
31 | 46-094 | Trạm y tế phường Thuận An | Xã | Công lập | Thuận An, TP Huế | |
32 | 46-097 | Trạm y tế xã Phú Dương | Xã | Công lập | Phú Dương, TP Huế | |
33 | 46-102 | Trạm y tế xã Phú Mậu | Xã | Công lập | Xã Phú Mậu, TP Huế | |
34 | 46-104 | Trạm y tế xã Phú Thanh | Xã | Công lập | Xã Phú Thanh, TP Huế | |
35 | 46-105 | Trạm y tế phường Phú Thượng | Xã | Công lập | Phú Thượng, TP Huế | |
36 | 46-118 | Trạm y tế phường Thủy Bằng | Xã | Công lập | Thủy Bằng,TP Huế | |
37 | 46-126 | Trạm y tế phường Thủy Vân | Xã | Công lập | Thủy Vân, TP Huế | |
38 | 46-196 | Trạm y tế phường Hương Sơ | Xã | Công lập | Phường Hương Sơ, Thành phố Huế | |
39 | 46-197 | Trạm y tế phường An Tây | Xã | Công lập | Phường An Tây, Thành phố Huế | |
II. HUYỆN PHONG ĐIỀN | ||||||
1 | 46-041 | Bệnh viện huyện Phong Điền | Huyện | Công lập | Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền | |
2 | 46-044 | Trạm y tế xã Điền Môn | Xã | Công lập | Xã Điền Môn, Huyện Phong Điền | |
3 | 46-045 | Trạm y tế xã Điền Hương | Xã | Công lập | Xã Điền Hương, Huyện Phong Điền | |
4 | 46-046 | Trạm y tế xã Điền Hoà | Xã | Công lập | Xã Điền Hòa, Huyện Phong Điền | |
5 | 46-047 | Trạm y tế xã Điền Lộc | Xã | Công lập | Xã Điền Lộc, Huyện Phong Điền | |
6 | 46-048 | Trạm y tế xã Phong An | Xã | Công lập | Xã Phong An, Huyện Phong Điền | |
7 | 46-049 | Trạm y tế xã Phong Bình | Xã | Công lập | Xã Phong Bình, Huyện Phong Điền | |
8 | 46-050 | Trạm y tế xã Phong Chương | Xã | Công lập | Xã Phong Chương, Huyện Phong Điền | |
9 | 46-051 | Trạm y tế xã Phong Hải | Xã | Công lập | Xã Phong Hải, Huyện Phong Điền | |
10 | 46-052 | Trạm y tế xã Phong Hiền | Xã | Công lập | Xã Phong Hiền, Huyện Phong Điền | |
11 | 46-053 | Trạm y tế xã Phong Hoà | Xã | Công lập | Xã Phong Hòa, Huyện Phong Điền | |
12 | 46-054 | Trạm y tế xã Phong Mỹ | Xã | Công lập | Xã Phong Mỹ, Huyện Phong Điền | |
13 | 46-055 | Trạm y tế xã Phong Sơn | Xã | Công lập | Xã Phong Sơn, Huyện Phong Điền | |
14 | 46-056 | Trạm y tế xã Phong Xuân | Xã | Công lập | Xã Phong Xuân, Huyện Phong Điền | |
15 | 46-057 | Trạm y tế xã Phong Thu | Xã | Công lập | Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền | |
16 | 46-058 | Trạm y tế xã Điền Hải | Xã | Công lập | Xã Điền Hải, Huyện Phong Điền | |
17 | 46-059 | Trạm y tế thị trấn Phong Điền | Xã | Công lập | Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền | |
III. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN | ||||||
1 | 46-060 | Bệnh viện huyện Quảng Điền | Huyện | Công lập | 166 Nguyễn Vịnh, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền | |
2 | 46-061 | Trạm y tế xã Quảng An | Xã | Công lập | Xã Quảng An, Huyện Quảng Điền | |
3 | 46-062 | Trạm y tế xã Quảng Công | Xã | Công lập | Xã Quảng Công, Huyện Quảng Điền | |
4 | 46-063 | Trạm y tế xã Quảng Lợi | Xã | Công lập | Xã Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền | |
5 | 46-064 | Trạm y tế xã Quảng Ngạn | Xã | Công lập | Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền | |
6 | 46-065 | Trạm y tế xã Quảng Phước | Xã | Công lập | Xã Quảng Phước, Huyện Quảng Điền | |
7 | 46-066 | Trạm y tế xã Quảng Phú | Xã | Công lập | Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Điền | |
8 | 46-067 | Trạm y tế xã Quảng Thái | Xã | Công lập | Xã Quảng Thái, Huyện Quảng Điền | |
9 | 46-068 | Trạm y tế xã Quảng Thành | Xã | Công lập | Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền | |
10 | 46-069 | Trạm y tế xã Quảng Thọ | Xã | Công lập | Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền | |
11 | 46-070 | Trạm y tế xã Quảng Vinh | Xã | Công lập | Xã Quảng Vinh, Huyện Quảng Điền | |
12 | 46-071 | Trạm y tế thị trấn Sịa | Xã | Công lập | Thị trấn Sịa, Huyện Quảng Điền | |
IV. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ | ||||||
1 | 46-072 | Bệnh viện Thị xã Hương Trà | Huyện | Công lập | 01 Trần Đăng Khoa, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà | |
2 | 46-076 | Trạm y tế xã Hương Bình | Xã | Công lập | Xã Hương Bình, Huyện Hương Trà | |
3 | 46-077 | Trạm y tế xã Hương Chữ | Xã | Công lập | Phường Hương Chữ, Thị xã Hương Trà | |
4 | 46-080 | Trạm y tế xã Hương Toàn | Xã | Công lập | Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà | |
5 | 46-081 | Trạm y tế xã Hương Văn | Xã | Công lập | Phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà | |
6 | 46-082 | Trạm y tế xã Hương Vân | Xã | Công lập | Phường Hương Vân, Phường Hương Trà | |
7 | 46-084 | Trạm y tế xã Hương Xuân | Xã | Công lập | Phường Hương Xuân, Thị xã Hương Trà | |
8 | 46-088 | Trạm y tế xã Bình Thành | Xã | Công lập | Xã Bình Thành, Huyện Hương Trà | |
9 | 46-330 | Trạm y tế xã Bình Tiến | Xã | Công lập | Bình Tiến, Hương Trà, Thừa Thiên Huế | |
V. HUYỆN PHÚ VANG | ||||||
1 | 46-091 | Bệnh viện huyện Phú Vang | Huyện | Công lập | Thôn Hòa Tây, Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang | |
2 | 46-095 | Trạm y tế thị trấn Phú Đa | Xã | Công lập | Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang | |
3 | 46-096 | Trạm y tế xã Phú An | Xã | Công lập | Xã Phú An, Huyện Phú Vang | |
4 | 46-098 | Trạm y tế xã Phú Diên | Xã | Công lập | Xã Phú Diên, Huyện Phú Vang | |
5 | 46-099 | Trạm y tế xã Phú Hải | Xã | Công lập | Xã Phú Hải, Huyện Phú Vang | |
6 | 46-100 | Trạm y tế xã Phú Hồ | Xã | Công lập | Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang | |
7 | 46-101 | Trạm y tế xã Phú Lương | Xã | Công lập | Xã Phú Lương, Huyện Phú Vang | |
8 | 46-103 | Trạm y tế xã Phú Mỹ | Xã | Công lập | Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang | |
9 | 46-106 | Trạm y tế xã Phú Thuận | Xã | Công lập | Xã Phú Thuận, Huyện Phú Vang | |
10 | 46-107 | Trạm y tế xã Phú Xuân | Xã | Công lập | Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang | |
11 | 46-108 | Trạm y tế xã Vinh An | Xã | Công lập | Xã Vinh An, Huyện Phú Vang | |
12 | 46-109 | Trạm y tế xã Vinh Hà | Xã | Công lập | Xã Vinh Hà, Huyện Phú Vang | |
13 | 46-112 | Trạm y tế xã Vinh Thanh | Xã | Công lập | Xã Vinh Thanh, Huyện Phú Vang | |
14 | 46-113 | Trạm y tế xã Vinh Xuân | Xã | Công lập | Xã Vinh Xuân, Huyện Phú Vang | |
15 | 46-325 | Trạm y tế xã Phú Gia | Xã | Công lập | Mong C, Phú Gia, Phú Vang, TT Huế | |
VI. THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ | ||||||
1 | 46-114 | Bệnh viện Thị xã Hương Thủy | Huyện | Công lập | 02 Quang Trung, Phường Thủy Lương, Thị xã Hương Thủy |
|
2 | 46-115 | Trạm y tế phường Phú Bài | Xã | Công lập | Thị trấn Phú Bài, Thị xã Hương Thủy | |
3 | 46-116 | Trạm y tế xã Dương Hoà | Xã | Công lập | Xã Dương Hòa, Thị xã Hương Thủy | |
4 | 46-117 | Trạm y tế xã Phú Sơn | Xã | Công lập | Xã Phú Sơn, Thị xã Hương Thủy | |
5 | 46-119 | Trạm y tế phường Thủy Châu | Xã | Công lập | Xã Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy | |
6 | 46-120 | Trạm y tế phường Thủy Dương | Xã | Công lập | Xã Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy | |
7 | 46-121 | Trạm y tế phường Thủy Lương | Xã | Công lập | Xã Thủy Lương,Thị xã Hương Thủy | |
8 | 46-122 | Trạm y tế phường Thủy Phương | Xã | Công lập | Xã Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy | |
9 | 46-123 | Trạm y tế xã Thủy Phù | Xã | Công lập | Xã Thủy Phù,Thị xã Hương Thủy | |
10 | 46-124 | Trạm y tế xã Thủy tân | Xã | Công lập | Xã Thủy Tân, Thị xã Hương Thủy | |
11 | 46-125 | Trạm y tế xã Thủy Thanh | Xã | Công lập | Xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy | |
VII. HUYỆN PHÚ LỘC | ||||||
1 | 46-127 | Bệnh viện huyện Phú Lộc | Huyện | Công lập | Khu vực 4, Thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc | |
2 | 46-129 | Bệnh viện đa Khoa Chân Mây | Huyện | Công lập | Xã Lộc Thủy, Huyện Phú Lộc, TT Huế | |
3 | 46-130 | Phòng khám đa khoa khu vực Vinh Giang | Huyện | Công lập | Xã Vinh Giang, Huyện Phú Lộc | |
4 | 46-131 | Trạm y tế thị trấn Lăng Cô | Xã | Công lập | Thị trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc | |
5 | 46-132 | Trạm y tế xã Lộc Điền | Xã | Công lập | Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc | |
6 | 46-134 | Trạm y tế xã Lộc Bổn | Xã | Công lập | Xã Lộc Bổn, Huyện Phú Lộc | |
7 | 46-135 | Trạm y tế xã Lộc Hoà | Xã | Công lập | Xã Lộc Hòa, Huyện Phú Lộc | |
8 | 46-136 | Trạm y tế xã Lộc sơn | Xã | Công lập | Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc | |
9 | 46-137 | Trạm y tế xã Lộc Thủy | Xã | Công lập | Xã Lộc Thủy, Huyện Phú Lộc | |
10 | 46-139 | Trạm y tế xã Vinh Hiền | Xã | Công lập | Xã Vinh Hiền, Huyện Phú Lộc | |
11 | 46-140 | Trạm y tế xã Vinh Hưng | Xã | Công lập | Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc | |
12 | 46-141 | Trạm y tế xã Vinh Mỹ | Xã | Công lập | Xã Vinh Mỹ, Huyện Phú Lộc | |
13 | 46-142 | Trạm y tế xã Xuân Lộc | Xã | Công lập | Xã Xuân Lộc, Huyện Phú Lộc | |
14 | 46-143 | Trạm y tế xã Lộc Vĩnh | Xã | Công lập | Xã Lộc Vĩnh, Huyện Phú Lộc | |
15 | 46-144 | Trạm y tế xã Lộc Bình | Xã | Công lập | Xã Lộc Bình, Huyện Phú Lộc | |
16 | 46-146 | Trạm y tế xã Lộc Tiến | Xã | Công lập | Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc | |
17 | 46-147 | Trạm y tế xã Lộc Trì | Xã | Công lập | Xã Lộc Trì, Huyện Phú Lộc | |
18 | 46-148 | Trạm y tế thị trấn Phú Lộc | Xã | Công lập | Thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc | |
19 | 46-217 | Phòng khám đa khoa Lộc An | Huyện | Công lập | Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc | |
20 | 46-329 | Trạm y tế xã Giang Hải | Xã | Công lập | Thôn Mỹ Cảnh, Xã Giang Hải, Huyện Phú Lộc | |
VIII. HUYỆN NAM ĐÔNG | ||||||
1 | 46-149 | Bệnh viện huyện Nam Đông | Huyện | Công lập | ||
2 | 46-152 | Trạm y tế xã Hương Hữu | Xã | Công lập | Xã Hương Hữu, Huyện Nam Đông | |
3 | 46-154 | Trạm y tế xã Hương Lộc | Xã | Công lập | Xã Hương Lộc, Huyện Nam Đông | |
4 | 46-155 | Trạm y tế xã Hương Phú | Xã | Công lập | Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông | |
5 | 46-156 | Trạm y tế xã Hương Sơn | Xã | Công lập | Xã Hương Sơn, Huyện Nam Đông | |
6 | 46-157 | Trạm y tế xã Thượng Lộ | Xã | Công lập | Xã Thượng Lộ, Huyện Nam Đông | |
7 | 46-158 | Trạm y tế xã Thượng Long | Xã | Công lập | Xã Thượng Long, Huyện Nam Đông | |
8 | 46-159 | Trạm y tế xã Thượng Nhật | Xã | Công lập | Xã Thượng Nhật, Huyện Nam Đông | |
9 | 46-160 | Trạm y tế xã Thượng Quảng | Xã | Công lập | Xã Thượng Quảng, Huyện Nam Đông | |
10 | 46-324 | Trạm Y tế xã Hương Xuân | Xã | Công lập | Thôn 9, Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế | |
IX. HUYỆN A LƯỚI | ||||||
1 | 46-162 | Bệnh viện huyện A Lưới | Huyện | Công lập | Tổ dân phố số 6, Thị trấn A Lưới, Huyện A Lưới | |
2 | 46-164 | Trạm y tế xã A Roằng | Xã | Công lập | Xã A Roằng, Huyện A Lưới | |
3 | 46-165 | Trạm y tế xã Hương Nguyên | Xã | Công lập | Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới | |
4 | 46-166 | Trạm y tế xã Hồng Bắc | Xã | Công lập | Xã Hồng Bắc, Huyện A Lưới | |
5 | 46-167 | Trạm y tế xã Hồng Hạ | Xã | Công lập | Xã Hồng Hạ, Huyện A Lưới | |
6 | 46-168 | Trạm y tế xã Hồng Thượng | Xã | Công lập | Xã Hồng Thượng, Huyện A Lưới | |
7 | 46-169 | Trạm y tế xã Hồng Thủy | Xã | Công lập | Xã Hồng Thủy, Huyện A Lưới | |
8 | 46-171 | Trạm y tế xã Hồng Vân | Xã | Công lập | Xã Hồng Vân, Huyện A Lưới | |
9 | 46-172 | Trạm y tế xã Phú Vinh | Xã | Công lập | Xã Phú Vinh, Huyện A Lưới | |
10 | 46-173 | Trạm y tế xã Sơn Thủy | Xã | Công lập | Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới | |
11 | 46-175 | Trạm y tế xã Hồng Thái | Xã | Công lập | Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới | |
12 | 46-177 | Trạm y tế xã Hồng Kim | Xã | Công lập | Xã Hồng Kim, Huyện A Lưới | |
13 | 46-178 | Trạm y tế xã Hương Phong | Xã | Công lập | Xã Hương Phong, Huyện A Lưới | |
14 | 46-181 | Trạm y tế xã A Ngo | Xã | Công lập | Xã A Ngo, Huyện A Lưới | |
15 | 46-183 | Trạm y tế xã Đông Sơn | Xã | Công lập | Xã Đông Sơn, Huyện A Lưới | |
16 | 46-184 | Trạm y tế thị trấn A Lưới | Xã | Công lập | Thị trấn A Lưới, Huyện A Lưới | |
17 | 46-326 | Trạm y tế xã Lâm Đớt | Xã | Công lập | Thôn Ba Lạch, Lâm Đớt, A Lưới | |
18 | 46-327 | Trạm y tế xã Trung Sơn | Xã | Công lập | Thôn Lê Triêng 1, Trung Sơn, A Lưới | |
19 | 46-328 | Trạm y tế xã Quảng Nhâm | Xã | Công lập | Thôn Py Ây 2, Quảng Nhâm, A Lưới | |
B. CÁC BỆNH VIỆN VÀ PHÒNG KHÁM | ||||||
1 | 46-005 | Bệnh viện Quân y 268 (Hạng 2, tuyến tỉnh) | Tỉnh | Công lập | Mang cá lớn, TP Huế | Chỉ KCB ban đầu một số đối tượng quy định tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và Thông tư số 46/2016/TT-BQP |
2 | 46-209 | Bệnh xá Công an tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện | Công lập | 21 Phan Đình Phùng, TP Huế | Chỉ đăng ký đối với lực lượng công an nhân dân |
3 | 46-003 | Bệnh viện Giao thông vận tải | Huyện | Công lập | 17 Bùi Thị Xuân, TP Huế | |
4 | 46-190 | Bệnh viện đa khoa Hoàng Viết Thắng | Huyện | Ngoài công lập | 187, Điện Biện Phủ, TP Huế | |
5 | 46-191 | Phòng khám đa khoa Medic 01 A Bến Nghé | Huyện | Ngoài công lập | 1 A , Bến Nghé, TP Huế | |
6 | 46-200 | Phòng khám đa khoa Medic 69 Nguyễn Huệ | Huyện | Ngoài công lập | 69, Nguyễn Huệ , TP Huế | |
7 | 46-202 | Phòng khám ĐK Nguyễn Xuân Dũ | Huyện | Ngoài công lập | 120, Đặng Thái Thân, TP Huế | |
8 | 46-206 | Phòng khám đa khoa Âu Lạc | Huyện | Ngoài công lập | 146 An Dương Vương, TP Huế | |
9 | 46-207 | Phòng khám đa khoa 102 Phạm Văn Đồng | Huyện | Ngoài công lập | 102, Phạm Văn Đồng, TP Huế | |
10 | 46-210 | Phòng khám đa khoa Âu Lạc Thanh Sơn | Huyện | Ngoài công lập | Lô 35 Khu tái định cư Thượng Thành, Eo Bầu Phường Hương Sơ, TP Huế |
|
11 | 46-212 | Phòng khám đa khoa Việt Nhật | Huyện | Ngoài công lập | Lô C1 Khu QH xã Thủy Thanh, TX Hương Thủy, Thừa Thiên Huế | |
12 | 46-213 | Phòng khám Bác sĩ gia đình | Huyện | Công lập | 51 Nguyễn Huệ, TP Huế | |
13 | 46-214 | Phòng khám đa khoa Cựu Quân nhân | Huyện | Ngoài công lập | Tổ 1, KV 1 Phường Thuận Lộc, TP Huế | |
14 | 46-216 | Phòng khám đa khoa y khoa Pháp Việt | Huyện | Ngoài công lập | 43, Nguyễn Huệ, TP Huế | |
15 | 46-322 | Phòng khám đa khoa Thuận Đức | Huyện | Ngoài công lập | 85 Nguyễn Huệ, TP Huế | |
16 | 46-323 | Phòng khám đa khoa Nguyễn Quang Hợp | Huyện | Ngoài công lập | 2 Kiệt 94 Lê Đại Hành, TP Huế | |
17 | 46-331 | Phòng khám đa khoa An Thịnh | Huyện | Ngoài công lập | 04 Hoàng Văn Thụ, TP Huế | |
18 | 46-332 | Phòng khám đa khoa Medic – Chi Lăng | Huyện | Ngoài công lập | 52 Chi Lăng, TP Huế | |
19 | 46-336 | Phòng khám đa khoa Km9 | Huyện | Ngoài công lập | 36A tổ dân phố La Chữ Trung, Phường Hương Chữ, Thị Xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế |