NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT BAN ĐẦU NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 2703/BHXH-GĐBHYT ngày 07/11/2022 của BHXH tỉnh Long An)
– Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An nhận đăng ký KCB BHYT ban đầu các đối tượng thường trú trên địa bàn thành phố Tân An
– Bệnh xá Công An tỉnh Long An chỉ nhận đăng ký KCB BHYT ban đầu cho đối tượng là cán bộ chiến sỹ của ngành trong tỉnh và cán bộ hưu trí của ngành.
STT | Tên CS KCB | Mã CSKCB | Hạng | Địa chỉ |
I | Thành phố Tân An | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Long An | 80-001 | 2 | Phường 3-Thành phố Tân An |
2 | Bệnh viện TWG Long An | 80-263 | 3 | Số 136C tỉnh lộ 827, khu phố Bình An 1, phường 7 – TPTA |
4 | Bệnh xá Công An tỉnh Long An | 98-480 | 3 | Số 599, Hùng Vương nối dài Phường 6- TPTA |
3 | Cty cổ phần BV Vạn An 1(Phòng khám đa khoa Vạn An 1) |
80-226 | 3 | Phường 2-Thành phố Tân An |
II | Huyện Tân Hưng | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Tân Hưng | 80-015 | 3 | Thị Trấn Tân Hưng-Huyện Tân Hưng |
2 | TYT xã Hưng Hà | 80-035 | 4 | Xã Hưng Hà- Huyện Tân Hưng |
3 | TYT xã Hưng Điền B | 80-036 | 4 | Xã Hưng Điền B-Huyện Tân Hưng |
4 | TYT xã Hưng Điền | 80-037 | 4 | Xã Hưng Điền-Huyện Tân Hưng |
5 | TYT xã Thạnh Hưng | 80-038 | 4 | Xã Thạnh Hưng-Huyện Tân Hưng |
6 | TYT xã Hưng Thạnh | 80-039 | 4 | Xã Hưng Thạnh-Huyện Tân Hưng |
7 | TYT xã Vĩnh Thạnh | 80-040 | 4 | Xã Vĩnh Thạnh-Huyện Tân Hưng |
8 | TYT xã Vĩnh Châu B | 80-041 | 4 | Xã Vĩnh Châu B-Huyện Tân Hưng |
9 | TYT xã Vĩnh Lợi | 80-042 | 4 | Xã Vĩnh Lợi-Huyện Tân Hưng |
10 | TYT xã Vĩnh Đại | 80-043 | 4 | Xã Vĩnh Đại-Huyện Tân Hưng |
11 | TYT xã Vĩnh Châu A | 80-044 | 4 | Xã Vĩnh Châu A-Huyện Tân Hưng |
12 | TYT xã Vĩnh Bửu | 80-045 | 4 | Xã Vĩnh Bửu-Huyện Tân Hưng |
III | Huyện Vĩnh Hưng | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Hưng | 80-014 | 3 | Thị Trấn Vĩnh Hưng-Huyện Vĩnh Hưng |
2 | TYT xã Hưng Điền A | 80-047 | 4 | Xã Hưng Điền A-Huyện Vĩnh Hưng |
3 | TYT xã Khánh Hưng | 80-048 | 4 | Xã Khánh Hưng-Huyện Vĩnh Hưng |
4 | TYT xã Thái Trị | 80-049 | 4 | Xã Thái Trị-Huyện Vĩnh Hưng |
5 | TYT xã Vĩnh Trị | 80-050 | 4 | Xã Vĩnh Trị-Huyện Vĩnh Hưng |
6 | TYT xã Thái Bình Trung | 80-051 | 4 | Xã Thái Bình Trung-Huyện Vĩnh Hưng |
7 | TYT xã Vĩnh Bình | 80-052 | 4 | Xã Vĩnh Bình-Huyện Vĩnh Hưng |
8 | TYT xã Vĩnh Thuận | 80-053 | 4 | Xã Vĩnh Thuận-Huyện Vĩnh Hưng |
9 | TYT xã Tuyên Bình | 80-054 | 4 | Xã Tuyên Bình-Huyện Vĩnh Hưng |
10 | TYT xã Tuyên Bình Tây | 80-055 | 4 | Xã Tuyên Bình Tây-Huyện Vĩnh Hưng |
IV | Huyện Mộc Hóa | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Mộc Hóa | 80-018 | 3 | Khu phố 2, Thị trấn Bình Phong Thạnh- Huyện Mộc Hóa |
2 | TYT xã Bình Hòa Tây | 80-059 | 4 | Xã Bình Hòa Tây-Huyện Mộc Hóa |
3 | TYT xã Bình Thạnh | 80-061 | 4 | Xã Bình Thạnh-Huyện Mộc Hóa |
4 | TYT xã Bình Hòa Trung | 80-063 | 4 | Xã Bình Hòa Trung-Huyện Mộc Hóa |
5 | TYT xã Bình Hòa Đông | 80-064 | 4 | Xã Bình Hòa Đông-Huyện Mộc Hóa |
6 | TYT xã Tân Lập | 80-067 | 4 | Xã Tân Lập-Huyện Mộc Hóa |
7 | TYT xã Tân Thành | 80-068 | 4 | Xã Tân Thành-Huyện Mộc Hóa |
V | Huyện Tân Thạnh | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Tân Thạnh | 80-012 | 3 | Thị trấn Tân Thạnh-Huyện Tân Thạnh |
2 | TYT xã Bắc Hòa | 80-070 | 4 | Xã Bắc Hòa-Huyện Tân Thạnh |
3 | TYT xã Hậu Thạnh Tây | 80-071 | 4 | Xã Hậu Thạnh Tây-Huyện Tân Thạnh |
4 | TYT xã Nhơn Hòa Lập | 80-072 | 4 | Xã Nhơn Hòa Lập-Huyện Tân Thạnh |
5 | TYT xã Tân Lập | 80-073 | 4 | Xã Tân Lập-Huyện Tân Thạnh |
6 | TYT xã Nhơn Hòa | 80-075 | 4 | Xã Nhơn Hòa-Huyện Tân Thạnh |
7 | TYT xã Kiến Bình | 80-076 | 4 | Xã Kiến Bình-Huyện Tân Thạnh |
8 | TYT xã Tân Thành | 80-077 | 4 | Xã Tân Thành-Huyện Tân Thạnh |
9 | TYT xã Tân Bình | 80-078 | 4 | Xã Tân Bình-Huyện Tân Thạnh |
10 | TYT xã Tân Ninh | 80-079 | 4 | Xã Tân Ninh-Huyện Tân Thạnh |
11 | TYT xã Nhơn Ninh | 80-080 | 4 | Xã Nhơn Ninh-Huyện Tân Thạnh |
12 | TYT xã Tân Hòa | 80-081 | 4 | Xã Tân Hòa- Huyện Tân Thạnh |
13 | Trung tâm y tế huyện Tân Thạnh cơ sở 2 | 80-225 | 3 | Xã Hậu Thạnh Đông-Huyện Tân Thạnh |
VI | Huyện Thạnh Hóa | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Thạnh Hóa | 80-011 | 3 | Thị trấn Thạnh Hóa-Huyện Thạnh Hóa |
2 | TYT xã Tân Hiệp | 80-083 | 4 | Xã Tân Hiệp-Huyện Thạnh Hóa |
3 | TYT xã Thuận Bình | 80-084 | 4 | Xã Thuận Bình-Huyện Thạnh Hóa |
4 | TYT xã Thạnh Phước | 80-085 | 4 | Xã Thạnh Phước-Huyện Thạnh Hóa |
5 | TYT xã Thạnh Phú | 80-086 | 4 | Xã Thạnh Phú-Huyện Thạnh Hóa |
6 | TYT xã Thuận Nghĩa Hòa | 80-087 | 4 | Xã Thuận Nghĩa Hòa-Huyện Thạnh Hóa |
7 | TYT xã Thủy Đông | 80-088 | 4 | Xã Thủy Đông- Huyện Thạnh Hóa |
8 | TYT xã Thủy Tây | 80-089 | 4 | Xã Thủy Tây- Huyện Thạnh Hóa |
9 | TYT xã Tân Tây | 80-090 | 4 | Xã Tân Tây- Huyện Thạnh Hóa |
10 | TYT xã Tân Đông | 80-091 | 4 | Xã Tân Đông- Huyện Thạnh Hóa |
11 | TYT xã Thạnh An | 80-092 | 4 | Xã Thạnh An- Huyện Thạnh Hóa |
VII | Huyện Đức Huệ | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Đức Huệ | 80-008 | 3 | Thị trấn Đông Thành-Huyện Đức Huệ |
2 | TYT xã Mỹ Quý Đông | 80-094 | 4 | Xã Mỹ Quý Đông-Huyện Đức Huệ |
3 | TYT xã Mỹ Thạnh Bắc | 80-095 | 4 | Xã Mỹ Thạnh Bắc-Huyện Đức Huệ |
4 | TYT xã Mỹ Quý Tây | 80-096 | 4 | Xã Mỹ Quý Tây-Huyện Đức Huệ |
5 | TYT xã Mỹ Thạnh Tây | 80-097 | 4 | Xã Mỹ Thạnh Tây-Huyện Đức Huệ |
6 | TYT xã Mỹ Thạnh Đông | 80-098 | 4 | Xã Mỹ Thạnh Đông-Huyện Đức Huệ |
7 | TYT xã Bình Thành | 80-099 | 4 | Xã Bình Thành-Huyện Đức Huệ |
8 | TYT xã Bình Hòa Bắc | 80-100 | 4 | Xã Bình Hòa Bắc-Huyện Đức Huệ |
9 | TYT xã Bình Hòa Hưng | 80-101 | 4 | Xã Bình Hòa Hưng-Huyện Đức Huệ |
10 | TYT xã Bình Hòa Nam | 80-102 | 4 | Xã Bình Hòa Nam-Huyện Đức Huệ |
11 | TYT xã Mỹ Bình | 80-103 | 4 | Xã Mỹ Bình-Huyện Đức Huệ |
VIII | Huyện Đức Hòa | |||
1 | BVĐKKV Hậu Nghĩa | 80-007 | 2 | Thị trấn Hậu Nghĩa-H.Đức Hòa |
2 | BVĐKKV Hậu Nghĩa cơ sở 2 | 80-024 | 3 | Thị trấn Đức Hòa-H.Đức Hòa |
3 | Trạm Y tế Thị trấn Hiệp Hòa | 80-105 | 4 | Thị trấn Hiệp Hòa-H.Đức Hòa |
4 | TYT xã Lộc Giang | 80-107 | 4 | Xã Lộc Giang-Huyện Đức Hòa |
5 | TYT xã An Ninh Đông | 80-108 | 4 | Xã An Ninh Đông-Huyện Đức Hòa |
6 | TYT xã An Ninh Tây | 80-109 | 4 | Xã An Ninh Tây-Huyện Đức Hòa |
7 | TYT xã Tân Mỹ | 80-110 | 4 | Xã Tân Mỹ-Huyện Đức Hòa |
8 | TYT xã Hiệp Hòa | 80-111 | 4 | Xã Hiệp Hòa-Huyện Đức Hòa |
9 | TYT xã Đức Lập Thượng | 80-112 | 4 | Xã Đức Lập Thượng-Huyện Đức Hòa |
10 | TYT xã Đức Lập Hạ | 80-113 | 4 | Xã Đức Lập Hạ-Huyện Đức Hòa |
11 | TYT xã Tân Phú | 80-114 | 4 | Xã Tân Phú-Huyện Đức Hòa |
12 | TYT xã Mỹ Hạnh Bắc | 80-115 | 4 | Xã Mỹ Hạnh Bắc-Huyện Đức Hòa |
13 | TYT xã Đức Hòa Thượng | 80-116 | 4 | Xã Đức Hòa Thượng-Huyện Đức Hòa |
14 | TYT xã Hòa Khánh Tây | 80-117 | 4 | Xã Hòa Khánh Tây-Huyện Đức Hòa |
15 | TYT xã Hòa Khánh Đông | 80-118 | 4 | Xã Hòa Khánh Đông-Huyện Đức Hòa |
16 | TYT xã Mỹ Hạnh Nam | 80-119 | 4 | Xã Mỹ Hạnh Nam-Huyện Đức Hòa |
17 | TYT xã Hòa Khánh Nam | 80-120 | 4 | Xã Hòa Khánh Nam-Huyện Đức Hòa |
18 | TYT xã Đức Hòa Đông | 80-121 | 4 | Xã Đức Hòa Đông-Huyện Đức Hòa |
19 | TYT xã Hựu Thạnh | 80-123 | 4 | Xã Hựu Thạnh-Huyện Đức Hòa |
20 | BVĐK tư nhân Long An Segaero | 80-211 | 3 | Xã Mỹ Hạnh Nam-Huyện Đức Hòa |
21 | PKĐK Nhật Việt | 80-229 | 3 | Xã Đức Hòa Hạ-Huyện Đức Hòa |
22 | Bệnh viện đa khoa Xuyên Á- Đức Hòa | 80-264 | 3 | Số 459, tỉnh lộ 825, Ô 4, khu A, thị trấn Hậu Nghĩa – Huyện Đức Hòa |
23 | Bệnh viện Đại học y Tân Tạo | 80-250 | 3 | Lô 10, đường Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức,Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. |
IX | Huyện Bến Lức | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Bến Lức | 80-004 | 3 | Thị trấn Bến Lức-Huyện Bến Lức |
2 | TYT xã Thạnh Lợi | 80-125 | 4 | Xã Thạnh Lợi-Huyện Bến Lức |
3 | TYT xã Lương Bình | 80-126 | 4 | Xã Lương Bình-Huyện Bến Lức |
4 | TYT xã Thạnh Hòa | 80-127 | 4 | Xã Thạnh Hòa-Huyện Bến Lức |
5 | TYT xã Lương Hòa | 80-128 | 4 | Xã Lương Hòa-Huyện Bến Lức |
6 | TYT xã Tân Hòa | 80-129 | 4 | Xã Tân Hòa-Huyện Bến Lức |
7 | TYT xã Tân Bửu | 80-130 | 4 | Xã Tân Bửu-Huyện Bến Lức |
8 | TYT xã An Thạnh | 80-131 | 4 | Xã An Thạnh-Huyện Bến Lức |
9 | TYT xã Bình Đức | 80-132 | 4 | Xã Bình Đức-Huyện Bến Lức |
10 | TYT xã Mỹ Yên | 80-133 | 4 | Xã Mỹ Yên-Huyện Bến Lức |
11 | TYT xã Thanh Phú | 80-134 | 4 | Xã Thanh Phú-Huyện Bến Lức |
12 | TYT xã Long Hiệp | 80-135 | 4 | Xã Long Hiệp-Huyện Bến Lức |
13 | TYT xã Thạnh Đức | 80-137 | 4 | Xã Thạnh Đức-Huyện Bến Lức |
14 | TYT xã Phước Lợi | 80-138 | 4 | Xã Phước Lợi-Huyện Bến Lức |
15 | TYT xã Nhựt Chánh | 80-139 | 4 | Xã Nhựt Chánh-Huyện Bến Lức |
16 | Cty cổ phần BV Vạn An (PKĐK Vạn An 2) | 80-233 | 3 | Thị trấn Bến Lức-Huyện Bến Lức |
X | Huyện Thủ Thừa | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Thủ Thừa | 80-003 | 3 | Thị trấn Thủ Thừa-Huyện Thủ Thừa |
2 | TYT xã Long Thạnh | 80-141 | 4 | Xã Long Thạnh-Huyện Thủ Thừa |
3 | TYT xã Tân Thành | 80-142 | 4 | Xã Tân Thành-Huyện Thủ Thừa |
4 | TYT xã Long Thuận | 80-143 | 4 | Xã Long Thuận-Huyện Thủ Thừa |
5 | TYT xã Mỹ Lạc | 80-144 | 4 | Xã Mỹ Lạc-Huyện Thủ Thừa |
6 | TYT xã Mỹ Thạnh | 80-145 | 4 | Xã Mỹ Thạnh-Huyện Thủ Thừa |
7 | TYT xã Bình An | 80-146 | 4 | Xã Bình An-Huyện Thủ Thừa |
8 | TYT xã Nhị Thành | 80-147 | 4 | Xã Nhị Thành-Huyện Thủ Thừa |
9 | TYT xã Mỹ An | 80-148 | 4 | Xã Mỹ An-Huyện Thủ Thừa |
10 | TYT xã Bình Thạnh | 80-149 | 4 | Xã Bình Thạnh-Huyện Thủ Thừa |
11 | TYT xã Mỹ Phú | 80-150 | 4 | Xã Mỹ Phú-Huyện Thủ Thừa |
12 | TYT xã Tân Long | 80-258 | 4 | Xã Tân Long -Huyện Thủ Thừa |
XI | Huyện Tân Trụ | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Tân Trụ | 80-009 | 3 | Thị trấn Tân Trụ-Huyện Tân Trụ |
2 | TYT xã Quê Mỹ Thạnh | 80-156 | 4 | Xã Quê Mỹ Thạnh-Huyện Tân Trụ |
3 | TYT xã Lạc Tấn | 80-157 | 4 | Xã Lạc Tấn-Huyện Tân Trụ |
4 | TYT xã Bình Trinh Đông | 80-158 | 4 | Xã Bình Trinh Đông-Huyện Tân Trụ |
5 | TYT xã Tân Phước Tây | 80-159 | 4 | Xã Tân Phước Tây-Huyện Tân Trụ |
6 | TYT xã Bình Lãng | 80-160 | 4 | Xã Bình Lãng-Huyện Tân Trụ |
7 | TYT xã Bình Tịnh | 80-161 | 4 | Xã Bình Tịnh-Huyện Tân Trụ |
8 | TYT xã Đức Tân | 80-162 | 4 | Xã Đức Tân-Huyện Tân Trụ |
9 | TYT xã Nhựt Ninh | 80-163 | 4 | Xã Nhựt Ninh-Huyện Tân Trụ |
10 | TYT xã Tân Bình | 80-259 | 4 | Xã Tân Bình – Huyện Tân Trụ |
XII | Huyện Cần Đước | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Cần Đước | 80-006 | 3 | Thị Trấn Cần Đước-Huyện Cần Đước |
2 | Trung tâm y tế huyện Cần Đước cơ sở 2 | 80-017 | 3 | Xã Tân Trạch-Huyện Cần Đước |
3 | TYT xã Long Trạch | 80-165 | 4 | Xã Long Trạch-Huyện Cần Đước |
4 | TYT xã Long Khê | 80-166 | 4 | Xã Long Khê-Huyện Cần Đước |
5 | TYT xã Long Định | 80-167 | 4 | Xã Long Định-Huyện Cần Đước |
6 | TYT xã Phước Vân | 80-168 | 4 | Xã Phước Vân-Huyện Cần Đước |
7 | TYT xã Long Hòa | 80-169 | 4 | Xã Long Hòa-Huyện Cần Đước |
8 | TYT xã Long Cang | 80-170 | 4 | Xã Long Cang-Huyện Cần Đước |
9 | TYT xã Long Sơn | 80-171 | 4 | Xã Long Sơn-Huyện Cần Đước |
10 | TYT xã Tân Trạch | 80-172 | 4 | Xã Tân Trạch-Huyện Cần Đước |
11 | TYT xã Mỹ Lệ | 80-173 | 4 | Xã Mỹ Lệ-Huyện Cần Đước |
12 | TYT xã Tân Lân | 80-174 | 4 | Xã Tân Lân-Huyện Cần Đước |
13 | TYT xã Phước Tuy | 80-175 | 4 | Xã Phước Tuy-Huyện Cần Đước |
14 | TYT xã Long Hựu Đông | 80-176 | 4 | Xã Long Hựu Đông-Huyện Cần Đước |
15 | TYT xã Tân Ân | 80-177 | 4 | Xã Tân Ân-Huyện Cần Đước |
16 | TYT xã Phước Đông | 80-178 | 4 | Xã Phước Đông-Huyện Cần Đước |
17 | TYT xã Long Hựu Tây | 80-179 | 4 | Xã Long Hựu Tây-Huyện Cần Đước |
18 | TYT xã Tân Chánh | 80-180 | 4 | Xã Tân Chánh-Huyện Cần Đước |
XIII | Huyện Cần Giuộc | |||
1 | BVĐK KV Cần Giuộc | 80-005 | 2 | Thị Trấn Cần Giuộc-Huyện Cần Giuộc |
2 | TYT xã Phước Lý | 80-182 | 4 | Xã Phước Lý-Huyện Cần Giuộc |
3 | TYT xã Long Thượng | 80-183 | 4 | Xã Long Thượng-Huyện Cần Giuộc |
4 | TYT xã Long Hậu | 80-184 | 4 | Xã Long Hậu-Huyện Cần Giuộc |
5 | TYT xã Phước Hậu | 80-186 | 4 | Xã Phước Hậu-Huyện Cần Giuộc |
6 | TYT xã Mỹ Lộc | 80-187 | 4 | Xã Mỹ Lộc-Huyện Cần Giuộc |
7 | TYT xã Phước Lại | 80-188 | 4 | Xã Phước Lại-Huyện Cần Giuộc |
8 | TYT xã Phước Lâm | 80-189 | 4 | Xã Phước Lâm-Huyện Cần Giuộc |
9 | TYT xã Thuận Thành | 80-191 | 4 | Xã Thuận Thành-Huyện Cần Giuộc |
10 | TYT xã Phước Vĩnh Tây | 80-192 | 4 | Xã Phước Vĩnh Tây-Huyện Cần Giuộc |
11 | TYT xã Phước Vĩnh Đông | 80-193 | 4 | Xã Phước Vĩnh Đông-Huyện Cần Giuộc |
12 | TYT xã Long An | 80-194 | 4 | Xã Long An-Huyện Cần Giuộc |
13 | TYT xã Long Phụng | 80-195 | 4 | Xã Long Phụng-Huyện Cần Giuộc |
14 | TYT xã Đông Thạnh | 80-196 | 4 | Xã Đông Thạnh-Huyện Cần Giuộc |
15 | TYT xã Tân Tập | 80-197 | 4 | Xã Tân Tập-Huyện Cần Giuộc |
16 | Cty TNHH chẩn đoán y khoa Hoàng Diệp (Phòng khám đa khoa kỹ thuật cao Sài Gòn – Cần Giuộc | 80-267 | 3 | Số 56 – 58 Đường 835 thị trần Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc |
XIV | Huyện Châu Thành | |||
1 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | 80-010 | 3 | Thị trấn Tầm Vu-Huyện Châu Thành |
2 | TYT xã Bình Quới | 80-199 | 4 | Xã Bình Quới-Huyện Châu Thành |
3 | TYT xã Hòa Phú | 80-200 | 4 | Xã Hòa Phú-Huyện Châu Thành |
4 | TYT xã Phú Ngãi Trị | 80-201 | 4 | Xã Phú Ngãi Trị-Huyện Châu Thành |
5 | TYT xã Vĩnh Công | 80-202 | 4 | Xã Vĩnh Công-Huyện Châu Thành |
6 | TYT xã Thuận Mỹ | 80-203 | 4 | Xã Thuận Mỹ-Huyện Châu Thành |
7 | TYT xã Hiệp Thạnh | 80-204 | 4 | Xã Hiệp Thạnh-Huyện Châu Thành |
8 | TYT xã Phước Tân Hưng | 80-205 | 4 | Xã PhướcTân Hưng-Huyện Châu Thành |
9 | TYT xã Thanh Phú Long | 80-206 | 4 | Xã Thanh Phú Long-Huyện Châu Thành |
10 | TYT xã Dương Xuân Hội | 80-207 | 4 | Xã Dương Xuân Hội-Huyện Châu Thành |
11 | TYT xã An Lục Long | 80-208 | 4 | Xã An Lục Long-Huyện Châu Thành |
12 | TYT xã Long Trì | 80-209 | 4 | Xã Long Trì-Huyện Châu Thành |
13 | TYT xã Thanh Vĩnh Đông | 80-210 | 4 | Xã ThanhVĩnh Đông-Huyện ChâuThành |
XV | Thị xã Kiến Tường | |||
1 | BVĐK KV Đồng Tháp Mười | 80-013 | 2 | Thị xã Kiến Tường |
2 | TYT xã Thạnh Trị | 80-057 | 4 | Xã Thạnh Trị- Thị xã Kiến Tường |
3 | TYT xã Bình Hiệp | 80-058 | 4 | Xã Bình Hiệp- Thị xã Kiến Tường |
4 | TYT xã Bình Tân | 80-060 | 4 | Xã Bình Tân- Thị xã Kiến Tường |
5 | TYT xã Tuyên Thạnh | 80-062 | 4 | Xã Tuyên Thạnh- Thị xã Kiến Tường |
6 | TYT xã Thạnh Hưng | 80-066 | 4 | Xã Thạnh Hưng- Thị xã Kiến Tường |