NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH BHYT BAN ĐẦU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo công văn số 1885/BHXH-GĐBHYT ngày 29/10/2021 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam)
1/ Cơ sở KCB BHYT tuyến huyện
TT | Tên cơ sở KCB | Mã cơ sở KCB | Tuyến bệnh viện | Địa chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ | 49-111 | Huyện | Phường An Sơn, TP Tam Kỳ |
2 | Bệnh viện đa khoa Minh Thiện | 49-174 | Huyện | Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ |
3 | Bệnh viện đa khoa Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam | 49-175 | Huyện | Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ |
4 | Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương – Tam Kỳ | 49-176 | Huyện | Phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ |
5 | Bệnh xá Công An tỉnh Quảng Nam | 49-183 | Huyện | Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ |
6 | Phòng khám đa khoa Hồng Phúc | 49-896 | Huyện | Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ |
7 | Phòng khám đa khoa Phước Đức | 49-897 | Huyện | Phường An Xuân, TP Tam Kỳ |
8 | Phòng khám đa khoa Sống Khỏe | 49-900 | Huyện | Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ |
9 | Phòng khám đa khoa An Hiền | 49-904 | Huyện | Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ |
10 | Phòng khám đa khoa Tam Thăng | 49-908 | Huyện | Xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ |
11 | Phòng khám đa khoa Nam Việt | 49-910 | Huyện | Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ |
12 | Bệnh viện đa khoa Thành phố Hội An | 49-002 | Huyện | Thành phố Hội An |
13 | Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương | 49-154 | Huyện | Thành phố Hội An |
14 | PKĐK Quân dân y xã đảo Tân Hiệp | 49-181 | Huyện | Xã Tân Hiệp, TP Hội An |
15 | Trung tâm Y tế huyện Tây Giang | 49-019 | Huyện | Xã Lăng, huyện Tây Giang |
16 | Trung tâm Y tế Đông Giang | 49-003 | Huyện | Thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
17 | Trung tâm y tế huyện Đại Lộc | 49-044 | Huyện | Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
18 | Phòng khám ĐKKV vùng A – Đại Lộc | 49-045 | Huyện | Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc |
19 | Phòng khám đa khoa Toàn Mỹ – Đại Lộc | 49-899 | Huyện | Thị trấn Aí Nghĩa, huyện Đại Lộc |
20 | Phòng khám đa khoa Đoàn Thung | 49-912 | Huyện | Thị trấn Aí Nghĩa, huyện Đại Lộc |
21 | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức | 49-159 | Huyện | Quốc lộ 1A, Phường Điện Nam Trung, Thị Xã Điện Bàn |
22 | Trung tâm y tế Thị xã Điện Bàn | 49-169 | Huyện | Phường Vĩnh Điện, Thị Xã Điện Bàn |
23 | Phòng khám đa khoa Bình An – KCN | 49-178 | Huyện | Phường Điện Ngọc, Thị Xã Điện Bàn |
24 | PKĐK-Đại học Y khoa Phan Châu Trinh | 49-894 | Huyện | Phường Điện Ngọc, Thị Xã Điện Bàn |
25 | Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên | 49-006 | Huyện | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, |
26 | Bệnh viện Bình An Quảng Nam | 49-895 | Huyện | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, |
27 | Phòng khám đa khoa An Phước | 49-172 | Huyện | Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên |
28 | Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn | 49-008 | Huyện | Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn |
29 | Phòng khám đa khoa Bình An | 49-171 | Huyện | Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn |
30 | Phòng khám đa khoa Đông Quế Sơn | 49-907 | Huyện | Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn |
31 | Trung tâm Y tế huyện Nam Giang | 49-007 | Huyện | Thị trấn Thành Mỹ, huyện Nam Giang |
32 | Phòng khám đa khoa khu vực Chà vàl | 49-082 | Huyện | Xã Chà vàl, huyện Nam Giang |
33 | Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn | 49-010 | Huyện | Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
34 | Phòng khám đa khoa khu vực Phước Chánh | 49-093 | Huyện | Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn |
35 | Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức | 49-011 | Huyện | Thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức |
36 | Phòng khám đa khoa khu vực Việt An | 49-158 | Huyện | Xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức |
37 | Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình | 49-009 | Huyện | Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình |
38 | Bệnh viện đa khoa Thăng Hoa | 49-180 | Huyện | Quốc Lộ 1A, Xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình |
39 | Phòng khám đa khoa An Thành | 49-909 | Huyện | Xã Bình An, huyện Thăng Bình |
40 | Phòng khám đa khoa Trọng Nhân | 49-911 | Huyện | Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình |
41 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước | 49-012 | Huyện | Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước |
42 | Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương – Tiên Phước | 49-902 | Huyện | Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước |
43 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My | 49-014 | Huyện | Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My |
44 | Phòng khám ĐKKV Trà Giáp | 49-179 | Huyện | Xã Trà Giáp, Bắc trà My |
45 | Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My | 49-018 | Huyện | Trà Mai, huyện Nam Trà My |
46 | Trung tâm y tế huyện Núi Thành | 49-170 | Huyện | Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, |
47 | Phòng khám đa khoa Toàn Mỹ | 49-898 | Huyện | Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, |
48 | Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh | 49-017 | Huyện | Thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh |
49 | Trung tâm y tế huyện Nông Sơn | 49-088 | Huyện | Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn |
50 | Phòng khám đa khoa Huy Khoa | 49-905 | Huyện | Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn |
2/ Cơ sở KCB HYT tuyến xã: Các Trạm y tế xã, phường, thị trấn khám, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2022.
Bảo hiểm xã hội (BHXH) các tỉnh, thành phố tham khảo trên website của BHXH tỉnh Quảng Nam, địa chỉ: https://quangnam.baohiemxahoi.gov.vn/).