1. Trang chủ
  2. Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (ngoại tỉnh) năm 2023 tại tỉnh Quảng Nam

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB (ngoại tỉnh) năm 2023 tại tỉnh Quảng Nam

NỘI DUNG CÔNG VĂN

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU CHO THẺ BHYT NGOÀI TỈNH PHÁT HÀNH NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 1711/BHXH-GĐ BHYT ngày  07 tháng 11 năm 2022 của BHXH tỉnh Quảng Nam)
TT Tên cơ sở KCB Mã cơ
sở KCB BHYT
Tuyến bệnh viện Địa chỉ
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Thành phố Tam Kỳ
1,1 TTYT thành phố  Tam Kỳ 49-111 Huyện Phường An Sơn – TP Tam Kỳ
1,2 Bệnh viện ĐK Minh Thiện 49-174 Huyện Phường Tân Thạnh – TP Tam Kỳ
1,3 Bệnh viện ĐK Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam 49-175 Huyện Phường An Mỹ – TP Tam Kỳ
1,4 Bệnh viện ĐK Thái Bình Dương – Tam Kỳ 49-176 Huyện Phường Hòa Thuận – TP Tam Kỳ
1,5 Bệnh xá Công An tỉnh Quảng Nam 49-183 Huyện Phường An Mỹ – TP Tam Kỳ
1,6 PKĐK Hồng Phúc 49-896 Huyện Phường An Mỹ – TP Tam Kỳ
1,7 PKĐK Phước Đức 49-897 Huyện Phường An Xuân – TP Tam Kỳ
1,8 PKĐK Sống Khỏe 49-900 Huyện Phường Tân Thạnh – TP Tam Kỳ
1,9 PKĐK An Hiền 49-904 Huyện Phường An Mỹ – TP Tam Kỳ
1,10 PKĐK Nam Việt 49-910 Huyện Phường Tân Thạnh – TP Tam Kỳ
1,11 PKĐK Tam Thăng 49-908 Huyện Xã Tam Thăng – TP Tam Kỳ
1,12 TYT phường Tân Thạnh 49-022 Phường Tân Thạnh – TP Tam Kỳ
1,13 TYT phường Phước Hòa 49-023 Phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ
1,14 TYT phường An Mỹ 49-024 Phường An Mỹ – TP Tam Kỳ
1,15 TYT phường Hòa Hương 49-025 Phường Hòa Hương – TP Tam Kỳ
1,16 TYT phường An Xuân 49-026 Phường An Xuân – TP Tam Kỳ
1,17 TYT phường An Sơn 49-027 Phường An Sơn – TP Tam Kỳ
1,18 TYT phường Trường Xuân 49-028 Phường Trường Xuân – TP Tam Kỳ
1,19 TYT xã Tam Ngọc 49-029 Xã Tam Ngọc – TP Tam Kỳ
1,20 TYT phường Hoà Thuận 49-030 Phường Hoà Thuận – TP Tam Kỳ
1,21 TYT xã Tam Thanh 49-410 Xã Tam Thanh – TP Tam Kỳ
1,22 TYT xã Tam Phú 49-411 Xã Tam Phú – TP Tam Kỳ
1,24 TYT phường An Phú 49-413 Phường An Phú – TP Tam Kỳ
2 Thành phố Hội An
2,1 Bệnh viện ĐK Thành phố Hội An 49-002 Huyện Phường Sơn Phòng – TP Hội An
2,2 Bệnh viện ĐK Thái Bình Dương 49-154 Huyện Phường Tân An – TP Hội An
2,3 PKĐK Quân dân y xã đảo Tân Hiệp 49-181 Huyện Xã Tân Hiệp – TP Hội An
2,4 TYT phường Minh An 49-031 Phường Minh An – TP Hội An
2,5 TYT phường Tân An 49-032 Phường Tân An – TP Hội An
2,6 TYT phường Cẩm Phô 49-033 Phường Cẩm Phô – TP Hội An
2,7 TYT phường Thanh Hà 49-034 Phường Thanh Hà – TP Hội An
2,8 TYT phường Cẩm Châu 49-036 Phường Cẩm Châu – TP Hội An
2,9 TYT phường Cửa Đại 49-037 Phường Cửa Đại – TP Hội An
2,10 TYT phường Cẩm An 49-038 Phường Cẩm An – TP Hội An
2,11 TYT xã Cẩm Hà 49-039 Xã Cẩm Hà – TP Hội An
2,12 TYT xã Cẩm Kim 49-040 Xã Cẩm Kim – TP Hội An
2,13 TYT xã Cẩm Nam 49-041 Xã Cẩm Nam – TP Hội An
2,14 TYT xã Cẩm Thanh 49-042 Xã Cẩm Thanh – TP Hội An
2,15 PKĐK Toàn Mỹ Hội An 49-913 Huyện Phường Tân An – TP Hội An
2,16 PKĐK Khang Cường 49-914 Huyện Phường Cẩm Phô – TP Hội An
3 Huyện Tây Giang
3,1 TTYT huyện Tây Giang 49-019 Huyện Xã Lăng – huyện Tây Giang
3,2 TYT xã A Vương 49-043 Xã A Vương – huyện Tây Giang
3,3 TYT xã Bha Lê 49-048 Xã Bha Lê – huyện Tây Giang
3,4 TYT xã A Nông 49-049 Xã A Nông – huyện Tây Giang
3,5 TYT xã A Tiêng 49-050 Xã A Tiêng – huyện Tây Giang
3,6 TYT xã Lăng 49-051 Xã Lăng – huyện Tây Giang
3,7 TYT xã A Xan 49-052 Xã A Xan – huyện Tây Giang
3,8 TYT xã Tr’Hy 49-053 Xã Tr’Hy – huyện Tây Giang
3,9 TYT xã Dang 49-054 Xã Dang – huyện Tây Giang
3,10 TYT xã Ch’ơm 49-055 Xã Ch’ơm – huyện Tây Giang
3,11 TYT xã Ga Ri 49-056 Xã Ga Ri – huyện Tây Giang
4 Huyện Đông Giang
4,1 TTYT Đông Giang 49-003 Huyện TT Prao – huyện Đông Giang
4,2 TYT xã A Ting 49-058 Xã A Ting – huyện Đông Giang
4,3 TYT xã Tư 49-059 Xã Tư – huyện Đông Giang
4,4 TYT xã Sông Kôn 49-060 Xã Sông Kôn – huyện Đông Giang
4,5 TYT xã Tà Lu 49-061 Xã Tà Lu – huyện Đông Giang
4,6 TYT xã Ba 49-062 Xã Ba – huyện Đông Giang
4,7 TYT xã Jơ Ngây 49-063 Xã Jơ Ngây – huyện Đông Giang
4,8 TYT xã Ka Dăng 49-064 Xã Ka Dăng – huyện Đông Giang
4,9 TYT xã Za Hung 49-065 Xã Za Hung – huyện Đông Giang
4,10 TYT xã A Rooi 49-066 Xã A Rooi – huyện Đông Giang
4,11 TYT xã Mà Cooi 49-067 Xã Mà Cooi – huyện Đông Giang
5 Huyện Đại Lộc
5,1 CS2 Bệnh viện ĐK KVMN phía Bắc tỉnh Quảng 49-901 Huyện Xã Đại Thắng – huyện Đại Lộc
5,2 TTYT huyện Đại Lộc 49-044 Huyện Xã Đại Nghĩa – huyện Đại Lộc
5,3 Phòng khám ĐKKV vùng A – Đại Lộc 49-045 Huyện Xã Đại Lãnh – huyện Đại Lộc
5,4 PKĐK Toàn Mỹ – Đại Lộc 49-899 Huyện TT Aí Nghĩa – huyện Đại Lộc
5,5 PKĐK Đoàn Thung 49-912 Huyện TT Ái Nghĩa – huyện Đại Lộc
5,6 TYT xã Đại Cường 49-068 Xã Đại Cường – huyện Đại Lộc
5,7 TYT xã Đại Sơn 49-476 Xã Đại Sơn – huyện Đại Lộc
5,8 TYT xã Đại Hồng 49-477 Xã Đại Hồng – huyện Đại Lộc
5,9 TYT xã Đại Đồng 49-478 Xã Đại Đồng – huyện Đại Lộc
5,10 TYT xã Đại Phong 49-479 Xã Đại Phong – huyện Đại Lộc
5,11 TYT xã Đại Tân 49-480 Xã Đại Tân – huyện Đại Lộc
5,12 TYT xã Đại Thạnh 49-481 Xã Đại Thạnh – huyện Đại Lộc
5,13 TYT xã Đại Hưng 49-482 Xã Đại Hưng – huyện Đại Lộc
5,14 TYT xã Đại Hòa 49-483 Xã Đại Hòa – huyện Đại Lộc
5,15 TYT xã Đại An 49-484 Xã Đại An – huyện Đại Lộc
5,16 TYT xã Đại Chánh 49-485 Xã Đại Chánh – huyện Đại Lộc
5,17 TYT Thị trấn ái Nghĩa 49-486 TT ái Nghĩa – huyện Đại Lộc
5,18 TYT xã Đại Minh 49-522 Xã Đại Minh – huyện Đại Lộc
5,19 TYT xã Đại Hiệp 49-523 Xã Đại Hiệp – huyện Đại Lộc
5,20 TYT xã Đại Nghĩa 49-524 Xã Đại Nghĩa – huyện Đại Lộc
5,21 TYT xã Đại Quang 49-526 Xã Đại Quang – huyện Đại Lộc
5,22 TYT xã Đại Thắng 49-527 Xã Đại Thắng – huyện Đại Lộc
6 Thị xã Điện Bàn
6,1 Bệnh viện ĐK Vĩnh Đức 49-159 Huyện Phường Điện Nam Trung – TX Điện Bàn
6,2 TTYT Thị xã Điện Bàn 49-169 Huyện Phường Vĩnh Điện – TX Điện Bàn
6,3 PKĐK Bình An-KCN 49-178 Huyện Phường Điện Ngọc – TX Điện Bàn
6,4 PKĐK-Đại học Y khoa Phan Châu trinh 49-894 Huyện Phường Điện Ngọc – TX Điện Bàn
6,6 TYT xã Điện Thắng Bắc 49-069 Xã Điện Thắng Bắc – TX Điện Bàn
6,7 TYT xã Điện Thắng Trung 49-070 Xã Điện Thắng Trung – TX Điện Bàn
6,8 TYT xã Điện Thắng Nam 49-071 Xã Điện Thắng Nam – TX Điện Bàn
6,9 TYT phường Điện Nam Bắc 49-072 Phường Điện Nam Bắc – TX Điện Bàn
6,10 TYT phường Điện Nam Trung 49-073 Phường Điện Nam Trung – TX Điện Bàn
6,11 TYT phường Điện Nam Đông 49-074 Phường Điện Nam Đông – TX Điện Bàn
6,12 TYT xã Điện Minh 49-503 Xã Điện Minh – TX Điện Bàn
6,13 TYT xã Điện Phong 49-505 Xã Điện Phong – TX Điện Bàn
6,14 TYT xã Điện Hồng 49-506 Xã Điện Hồng – TX Điện Bàn
6,15 TYT xã Điện Phước 49-507 Xã Điện Phước – TX Điện Bàn
6,16 TYT phường Điện Dương 49-508 Phường Điện Dương – TX Điện Bàn
6,17 TYT xã Điện Phương 49-509 Xã Điện Phương – TX Điện Bàn
6,18 TYT xã Điện Hòa 49-510 Xã Điện Hòa – TX Điện Bàn
6,19 TYT phường Điện An 49-511 Phường Điện An – TX Điện Bàn
6,20 TYT xã Điện Thọ 49-512 Xã Điện Thọ – TX Điện Bàn
6,21 TYT xã Điện Tiến 49-513 Xã Điện Tiến – TX Điện Bàn
6,22 TYT xã Điện Quang 49-514 Xã Điện Quang – TX Điện Bàn
6,23 TYT xã Điện Trung 49-516 Xã Điện Trung – TX Điện Bàn
6,24 TYT phường Vĩnh Điện 49-517 Phường Vĩnh Điện – TX Điện Bàn
6,25 TYT phường Điện Ngọc 49-518 Phường Điện Ngọc – TX Điện Bàn
7 Huyện Duy Xuyên
7,1 TTYT huyện Duy Xuyên 49-006 Huyện TT Nam Phước – huyện Duy Xuyên
7,2 Bệnh viện Bình An Quảng Nam 49-895 Huyện TT Nam Phước – huyện Duy Xuyên
7,3 PKĐK An Phước 49-172 Huyện TT Nam Phước – huyện Duy Xuyên
7,4 TYT xã Duy Thu 49-416 Xã Duy Thu – huyện Duy Xuyên
7,5 TYT xã Duy Trinh 49-417 Xã Duy Trinh – huyện Duy Xuyên
7,6 TYT xã Duy Tân 49-418 Xã Duy Tân – huyện Duy Xuyên
7,7 TYT xã Duy Hải 49-419 Xã Duy Hải – huyện Duy Xuyên
7,8 TYT xã Duy Châu 49-420 Xã Duy Châu – huyện Duy Xuyên
7,9 TYT xã Duy Thành 49-421 Xã Duy Thành – huyện Duy Xuyên
7,10 TYT xã Duy Phước 49-422 Xã Duy Phước – huyện Duy Xuyên
7,11 TYT xã Duy Phú 49-423 Xã Duy Phú – huyện Duy Xuyên
7,12 TYT xã Duy Vinh 49-424 Xã Duy Vinh – huyện Duy Xuyên
7,13 TYT xã Duy Sơn 49-425 Xã Duy Sơn – huyện Duy Xuyên
7,14 TYT xã Duy Nghĩa 49-426 Xã Duy Nghĩa – huyện Duy Xuyên
7,15 TYT xã Duy Hòa 49-427 Xã Duy Hòa – huyện Duy Xuyên
7,16 TYT xã Duy Trung 49-428 Xã Duy Trung – huyện Duy Xuyên
7,17 TYT Thị trấn Nam Phước 49-429 TT Nam Phước – huyện Duy Xuyên
8 Huyện Quế Sơn
8,1 TTYT huyện Quế Sơn 49-008 Huyện TT Đông Phú – huyện Quế Sơn
8,2 PKĐK khu vực Đông Quế Sơn 49-907 Huyện Xã Quế Phú – huyện Quế Sơn
8,3 PKĐK Bình An 49-171 Huyện TT Đông Phú – huyện Quế Sơn
8,4 TYT thị trấn Đông Phú 49-075 TT Đông Phú – huyện Quế Sơn
8,5 TYT xã Quế Xuân 1 49-461 Xã Quế Xuân 1 – huyện Quế Sơn
8,6 TYT xã Quế Hiệp 49-466 Xã Quế Hiệp – huyện Quế Sơn
8,7 TYT xã Quế Phong 49-467 Xã Quế Phong – huyện Quế Sơn
8,9 TYT xã Quế Thuận 49-468 Xã Quế Thuận – huyện Quế Sơn
8,10 TYT xã Quế Long 49-470 Xã Quế Long – huyện Quế Sơn
8,11 TYT xã Quế Mỹ 49-471 Xã Phú Thọ – huyện Quế Sơn
8,12 TYT xã Quế Minh 49-472 Xã Quế Minh – huyện Quế Sơn
8,13 TYT xã Quế An 49-473 Xã Quế An – huyện Quế Sơn
8,14 TYT xã Quế Châu 49-474 Xã Quế Châu – huyện Quế Sơn
8,15 TYT xã Quế Xuân 2 49-475 Xã Quế Xuân 2 – huyện Quế Sơn
8,16 TYT thị trấn Hương An 49-889 Xã Hương An – huyện Quế Sơn
8,17 PKĐK Tâm Tính Medic 49-915 Huyện TT Đông Phú – huyện Quế Sơn
9 Huyện Nam Giang
9,1 TTYT huyện Nam Giang 49-007 Huyện TT Thành Mỹ – huyện Nam Giang
9,2 PKĐK khu vực Chà vàl 49-082 Huyện Xã Chà vàl – huyện Nam Giang
9,3 TYT xã Zuôich 49-079 Xã Zuôich – huyện Nam Giang
9,4 TYT xã Tà Bhinh 49-080 Xã Tà Bhinh – huyện Nam Giang
9,5 TYT xã La êê 49-081 Xã La êê – huyện Nam Giang
9,6 TYT xã La Dêê 49-083 Xã La Dêê – huyện Nam Giang
9,7 TYT xã Đắc Pring 49-084 Xã Đắc pring – huyện Nam Giang
9,8 TYT xã Đắc Pre 49-085 Xã Đắc pre – huyện Nam Giang
9,9 TYT xã Cà Dy 49-543 Xã Cà Dy – huyện Nam Giang
10 Huyện Phước Sơn
10,1 TTYT huyện Phước Sơn 49-010 Huyện TT Khâm Đức – huyện Phước Sơn
10,2 PKĐK khu vực Phước Chánh 49-093 Huyện Xã Phước Chánh – huyện Phước Sơn
10,3 TYT Thị trấn Khâm Đức 49-086 TT Khâm Đức – huyện Phước Sơn
10,4 TYT xã Phước Xuân 49-087 Xã Phước Xuân – huyện Phước Sơn
10,5 TYT xã Phước Hiệp 49-089 Xã Phước Hiệp – huyện Phước Sơn
10,6 TYT xã Phước Đức 49-090 Xã Phước Đức – huyện Phước Sơn
10,7 TYT xã Phước Năng 49-091 Xã Phước Năng – huyện Phước Sơn
10,8 TYT xã Phước Mỹ 49-092 Xã Phước Mỹ – huyện Phước Sơn
10,9 TYT xã Phước Công 49-094 Xã Phước Công – huyện Phước Sơn
10,10 TYT xã Phước Kim 49-095 Xã Phước Kim – huyện Phước Sơn
10,11 TYT xã Phước Lộc 49-096 Xã Phước Lộc – huyện Phước Sơn
10,12 TYT xã Phước Thành 49-097 Xã Phước Thành – huyện Phước Sơn
10,13 TYT xã Phước Hoà 49-166 Xã Phước Hoà – huyện Phước Sơn
11 Huyện Hiệp Đức
11,1 TTYT huyện Hiệp Đức 49-011 Huyện TT Tân An – huyện Hiệp Đức
11,3 PKĐK khu vực Việt An 49-158 Huyện Xã Bình Lâm – huyện Hiệp Đức
11,4 TYT xã Hiệp Hòa 49-099 Xã Hiệp Hòa – huyện Hiệp Đức
11,5 TYT xã Hiệp Thuận 49-100 Xã Hiệp Thuận – huyện Hiệp Đức
11,6 TYT xã Quế Thọ 49-101 Xã Quế Thọ – huyện Hiệp Đức
11,7 TYT xã Phước Trà 49-104 Xã Phước Trà – huyện Hiệp Đức
11,8 TYT xã Phước Gia 49-105 Xã Phước Gia – huyện Hiệp Đức
11,9 TYT thị trấn Tân Bình 49-106 Xã Quế Bình – huyện Hiệp Đức
11,10 TYT xã Quế Lưu 49-107 Xã Quế Lưu – huyện Hiệp Đức
11,11 TYT xã Thăng Phước 49-108 Xã Thăng Phước – huyện Hiệp Đức
11,12 TYT xã Bình Sơn 49-109 Xã Bình Sơn – huyện Hiệp Đức
11,13 TYT xã Sông Trà 49-891 Xã Sông Trà – huyện Hiệp Đức
12 Huyện Thăng Bình
12,1 TTYT huyện Thăng Bình 49-009 Huyện TT Hà Lam – huyện Thăng Bình
12,2 PKĐK An Thành 49-909 Huyện Xã Bình An – huyện Thăng Bình
12,3 PKĐK Trọng Nhân 49-911 Huyện TT Hà Lam – huyện Thăng Bình
12,4 Bệnh viện ĐK Thăng Hoa 49-180 Huyện Quốc Lộ 1A – Xã Bình Nguyên – huyện Thăng Bình
12,5 TYT Thị trấn Hà Lam 49-110 TT Hà Lam – huyện Thăng Bình
12,6 TYT xã Bình Định Nam 49-160 Xã Bình Định Nam – Thăng Bình
12,7 TYT xã Bình Định Bắc 49-430 Xã Bình Định – huyện Thăng Bình
12,8 TYT xã Bình Quý 49-431 Xã Bình Quý – huyện Thăng Bình
12,9 TYT xã Bình Tú 49-432 Xã Bình Tú – huyện Thăng Bình
12,10 TYT xã Bình Chánh 49-433 Xã Bình Chánh – huyện Thăng Bình
12,11 TYT xã Bình Phục 49-434 Xã Bình Phục – huyện Thăng Bình
12,12 TYT xã Bình Trung 49-435 Xã Bình Trung – huyện Thăng Bình
12,13 TYT xã Bình Lãnh 49-436 Xã Bình Lãnh – huyện Thăng Bình
12,14 TYT xã Bình An 49-437 Xã Bình An – huyện Thăng Bình
12,15 TYT xã Bình Phú 49-438 Xã Bình Phú – huyện Thăng Bình
12,16 TYT xã Bình Sa 49-439 Xã Bình Sa – huyện Thăng Bình
12,17 TYT xã Bình Triều 49-440 Xã Bình Triều – huyện Thăng Bình
12,18 TYT xã Bình Nam 49-441 Xã Bình Nam – huyện Thăng Bình
12,19 TYT xã Bình Giang 49-442 Xã Bình Giang – huyện Thăng Bình
12,20 TYT xã Bình Quế 49-443 Xã Bình Quế – huyện Thăng Bình
12,21 TYT xã Bình Đào 49-445 Xã Bình Đào – huyện Thăng Bình
12,22 TYT xã Bình Minh 49-446 Xã Bình Minh – huyện Thăng Bình
12,23 TYT xã Bình Hải 49-447 Xã Bình Hải – huyện Thăng Bình
12,24 TYT xã Bình Nguyên 49-448 Xã Bình Nguyên – huyện Thăng Bình
12,25 TYT xã Bình Dương 49-499 Xã Bình Dương – huyện Thăng Bình
12,26 TYT xã Bình Trị 49-892 Xã Bình Trị – huyện Thăng Bình
13 Huyện Tiên Phước
13,1 TTYT huyện Tiên Phước 49-012 Huyện TT Tiên Kỳ – huyện Tiên Phước
13,2 Bệnh viện ĐK Thái Bình Dương – Tiên Phước 49-902 Huyện TT Tiên Kỳ – huyện Tiên Phước
13,3 TYT Thị trấn Tiên Kỳ 49-114 TT Tiên Kỳ – huyện Tiên Phước
13,4 TYT xã Tiên Cẩm 49-115 Xã Tiên Cẩm – huyện Tiên Phước
13,5 TYT xã Tiên Ngọc 49-116 Xã Tiên Ngọc – huyện Tiên Phước
13,6 TYT xã Tiên Mỹ 49-117 Xã Tiên Mỹ – huyện Tiên Phước
13,7 TYT xã Tiên Hiệp 49-488 Xã Tiên Hiệp – huyện Tiên Phước
13,8 TYT xã Tiên Lộc 49-489 Xã Tiên Lộc – huyện Tiên Phước
13,9 TYT xã Tiên Cảnh 49-490 Xã Tiên Cảnh – huyện Tiên Phước
13,10 TYT xã Tiên Sơn 49-491 Xã Tiên Sơn – huyện Tiên Phước
13,11 TYT xã Tiên Châu 49-492 Xã Tiên Châu – huyện Tiên Phước
13,12 TYT xã Tiên Lãnh 49-493 Xã Tiên Lãnh – huyện Tiên Phước
13,13 TYT xã Tiên Hà 49-494 Xã Tiên Hà – huyện Tiên Phước
13,14 TYT xã Tiên Phong 49-495 Xã Tiên Phong – huyện Tiên Phước
13,15 TYT xã Tiên An 49-496 Xã Tiên An – huyện Tiên Phước
13,16 TYT xã Tiên Thọ 49-497 Xã Tiên Thọ – huyện Tiên Phước
13,17 TYT xã Tiên Lập 49-498 Xã Tiên Lập – huyện Tiên Phước
14 Huyện Bắc Trà My
14,1 TTYT huyện Bắc Trà My 49-014 Huyện TT Trà My – huyện Bắc Trà My
14,3 Phòng khám ĐKKV Trà Giáp 49-179 Huyện Xã Trà Giáp – Bắc trà My
14,4 TYT Thị trấn Trà My 49-118 TT Trà My – huyện Bắc Trà My
14,5 TYT xã Trà Kót 49-119 Xã Trà Kót – huyện Bắc Trà My
14,6 TYT xã Trà Đông 49-121 Xã Trà Đông – huyện Bắc Trà My
14,7 TYT xã Trà Dương 49-122 Xã Trà Dương – huyện Bắc Trà My
14,8 TYT xã Trà Giang 49-123 Xã Trà Giang – huyện Bắc Trà My
14,9 TYT xã Trà Bui 49-124 Xã Trà Bui – huyện Bắc Trà My
14,10 TYT xã Trà Đốc 49-125 Xã Trà Đốc – huyện Bắc Trà My
14,11 TYT xã Trà Tân 49-126 Xã Trà Tân – huyện Bắc Trà My
14,12 TYT xã Trà Giác 49-127 Xã Trà Giác – huyện Bắc Trà My
14,13 TYT xã Trà Ka 49-129 Xã Trà Ka – huyện Bắc Trà My
14,14 TYT xã Trà Sơn 49-162 Xã Trà Sơn – huyện Bắc Trà My
14,15 TYT xã Trà Nú 49-890 Xã Trà Nú – huyện Bắc Trà My
15 Huyện Nam Trà My
15,1 TTYT huyện Nam Trà My 49-018 Huyện Trà Mai – huyện Nam Trà My
15,2 TYT xã Trà Leng 49-130 Xã Trà Leng – huyện Nam Trà My
15,3 TYT xã Trà Dơn 49-131 Xã Trà Dơn – huyện Nam Trà My
15,4 TYT xã Trà Tập 49-132 Xã Trà Tập – huyện Nam Trà My
15,5 TYT xã Trà Mai 49-133 Xã Trà Mai – huyện Nam Trà My
15,6 TYT xã Trà Cang 49-134 Xã Trà Cang – huyện Nam Trà My
15,7 TYT xã Trà Linh 49-135 Xã Trà Linh – huyện Nam Trà My
15,8 TYT xã Trà Nam 49-136 Xã Trà Nam – huyện Nam Trà My
15,9 TYT xã Trà Don 49-137 Xã Trà Don – huyện Nam Trà My
15,10 TYT xã Trà Vân 49-138 Xã Trà Vân – huyện Nam Trà My
15,11 TYT xã Trà Vinh 49-139 Xã Trà Vinh – huyện Nam Trà My
16 Huyện Núi Thành
16,1 TTYT huyện Núi Thành 49-170 Huyện TT Núi Thành – huyện Núi Thành
16,2 PKĐK Toàn Mỹ 49-898 Huyện TT Núi Thành – huyện Núi Thành
16,3 TYT xã Tam Hòa 49-140 Xã Tam Hòa – huyện Núi Thành
16,4 TYT xã Tam Nghĩa 49-141 Xã Tam Nghĩa – huyện Núi Thành
16,5 TYT xã Tam Anh Bắc 49-142 Xã Tam Anh Bắc – huyện Núi Thành
16,6 TYT xã Tam Mỹ Tây 49-143 Xã Tam Mỹ Tây – huyện Núi Thành
16,7 TYT xã Tam Tiến 49-528 Xã Tam Tiến – huyện Núi Thành
16,8 TYT xã Tam Xuân I 49-529 Xã Tam Xuân I – huyện Núi Thành
16,9 TYT xã Tam Xuân II 49-530 Xã Tam Xuân II – huyện Núi Thành
16,10 TYT xã Tam Sơn 49-531 Xã Tam Sơn – huyện Núi Thành
16,11 TYT xã Tam Anh Nam 49-532 Xã tam Anh Nam – huyện Núi Thành
16,12 TYT xã Tam Hải 49-533 Xã Tam Hải – huyện Núi Thành
16,13 TYT xã Tam Thạnh 49-534 Xã Tam Thạnh – huyện Núi Thành
16,14 TYT xã Tam Quang 49-535 Xã Tam Quang – huyện Núi Thành
16,15 TYT xã Tam Mỹ Đông 49-536 Xã Tam Mỹ Đông – huyện Núi Thành
16,16 TYT xã Tam Giang 49-537 Xã Tam Giang – huyện Núi Thành
16,17 TYT xã Tam Hiệp 49-538 Xã Tam Hiệp – huyện Núi Thành
16,18 TYT xã Tam Trà 49-539 Xã Tam Trà – huyện Núi Thành
16,19 TYT Thị trấn Núi Thành 49-540 TT Núi Thành – huyện Núi Thành
17 Huyện Phú Ninh
17,1 TTYT huyện Phú Ninh 49-017 Huyện TT Phú Thịnh – huyện Phú Ninh
17,2 TYT xã Tam Thành 49-144 Xã Tam Thành – huyện Phú Ninh
17,3 TYT xã Tam An 49-145 Xã Tam An – huyện Phú Ninh
17,4 TYT xã Tam Đàn 49-146 Xã Tam Đàn – huyện Phú Ninh
17,5 TYT xã Tam Lộc 49-147 Xã Tam Lộc – huyện Phú Ninh
17,6 TYT xã Tam Phước 49-148 Xã Tam Phước – huyện Phú Ninh
17,7 TYT Thị trấn Phú Thịnh 49-149 TT Phú Thịnh – huyện Phú Ninh
17,8 TYT xã Tam Thái 49-150 Xã Tam Thái – huyện Phú Ninh
17,9 TYT xã Tam Đại 49-151 Xã Tam Đại – huyện Phú Ninh
17,10 TYT xã Tam Dân 49-152 Xã Tam Dân – huyện Phú Ninh
17,11 TYT xã Tam Lãnh 49-153 Xã Tam Lãnh – huyện Phú Ninh
17,12 TYT xã Tam Vinh 49-173 Xã Tam Vinh – huyện Phú Ninh
18 Huyện Nông Sơn
18,1 TTYT huyện Nông Sơn 49-088 Huyện Xã Quế Trung – huyện Nông Sơn
18,2 PKĐK Huy Khoa 49-905 Huyện Xã Quế Trung – huyện Nông Sơn
18,3 TYT xã Sơn Viên 49-163 Xã Sơn Viên – huyện Nông Sơn
18,4 TYT xã Phước Ninh 49-164 Xã Phước Ninh – huyện Nông Sơn
18,5 TYT xã Quế Lộc 49-462 Xã Quế Lộc – huyện Nông Sơn
18,6 TYT xã Ninh Phước 49-463 Xã Quế Ninh – huyện Nông Sơn
18,7 TYT xã Quế Lâm 49-465 Xã Quế Lâm – huyện Nông Sơn
Cập nhật 31/03/2023


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Trở về đầu trang
Đã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt động kinh doanh hiệu quả.