NỘI DUNG CÔNG VĂN
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
DO TỈNH/ THÀNH PHỐ KHÁC PHÁT HÀNH NĂM 2023
(Đính kèm theo Công văn số 1214/BHXH-GĐ2 ngày 08/11/2022 của BHXH TP Hồ Chí Minh)
I. Các cơ sở KCB tư nhân tương đương tuyến tỉnh
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh | 79-462 | 700 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P 12 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 và Sáng Chủ Nhật. |
2 | Bệnh viện đa khoa Hồng Đức – Chi nhánh III | 79-463 | 32/2 Thống Nhất – Phường 10 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 79-071 | 60 – 60 A Phan Xích Long – Phường 1 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
4 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Central Park | 79-525 | 720A Điện Biên Phủ – P22 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 6 :8 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7: 8 giờ đến 12 giờ. |
II. Các cơ sở KCB công lập tuyến quận, huyện
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện Quân Dân Miền Đông | 79-057 | 50 Lê Văn Việt – Phường Hiệp Phú – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Khám chữa bệnh 24/24 |
2 | Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM | 79-076 | 72/3 Trần Quốc Toản – p8 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – KCB giờ hành chính |
3 | Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 79-036 | 64 Lê Văn Chí – KP 1- Linh Trung – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7giờ 15 đến 20 giờ |
4 | Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi | 79-040 | Quốc lộ 22 – đường Nguyễn Văn Hoài – Ấp Bầu Tre 2 – Xã An Hội – Huyện Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 20 giờ 30 |
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 79-041 | 65/2B Bà Triệu – TT Hóc Môn – Huyện Hóc Môn | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
6 | PKđa khoa trực thuộc TTYT ngành Cao su VN | 79-049 | 410 Trường Chinh – Phường 13 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – KCB giờ hành chính |
7 | Trung tâm y tế Tân Cảng/ Tổng công ty Tân Cảng Sài gòn/ Quân chủng Hải Quân | 79-419 | 1295B Nguyễn Thị Định- p Cát Lái- Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Khám chữa bệnh 24/24 |
8 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | 79-037 | 29 Phú Châu – P. Tam Bình – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 21 giờ 30 |
9 | Bệnh viện Quận 1 -Cơ sở I | 79-051 | 338 Hai Bà Trưng – Phường Tân Định – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Từ Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Sáng Thứ 7 |
10 | Bệnh viện Quận 1 – Cơ sở II | 79-004 | 29A Cao Bá Nhạ – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Từ Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Sáng Thứ 7 |
11 | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | 79-075 | 130 Lê Văn Thịnh – P. Bình Trưng Tây – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 19 giờ |
12 | Trung tâm y tế Quận 3 | 79-009 | 114 – 116 Trần Quốc Thảo – Phường 7 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính |
13 | Bệnh viện Quận 4 | 79-010 | 63- 65 Bến Vân Đồn – Phường 12 – Quận 4 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ Thứ 2 đến 7: 7giờ đến 16 giờ 30 |
14 | Trung tâm y tế Quận 5 | 79-015 | 644 Nguyễn Trãi – Phường 11 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính và sáng Thứ 7 |
15 | Bệnh viện Quận 6 | 79-017 | Số 2D Đường Chợ Lớn Phường 11 Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
16 | Bệnh viện Quận 7 | 79-019 | 101 Nguyễn Thị Thập – Tân Phú – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ 30 đến 16 giờ 30 – Sáng Thứ 7 và Chủ Nhật |
17 | Bệnh viện Quận 8 | 79-021 | 82 Cao Lỗ – Phường 4 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7 |
18 | Bệnh viện Quận 8 (PK Xóm Củi) | 79-053 | 379 Tùng Thiện Vương – P.12 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 17 giờ và sáng Thứ 7 |
19 | Bệnh viện đa khoa Lê Văn Việt | 79-022 | 387 Lê Văn Việt – P. Tăng Nhơn Phú A – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6 :7 giờ 30 đến 20 giờ,sáng Thứ 7 và sáng CN |
20 | Trung tâm y tế quận 10 – Cơ sở 4 | 79-027 | 571 Sư Vạn Hạnh – Phường 13 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 dến thứ 7: 5 giờ đến 20 giờ, sáng CN |
21 | Bệnh viện Quận 11 | 79-028 | 72 đường số 5 CX Bình Thới – Quận 11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6: 6 giờ 30 đến 19 giờ – Thứ 7: 7 giờ 30 đến 16 giờ 30 |
22 | Bệnh viện Quận 12 | 79-029 | 111 Tân Chánh Hiệp – Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính |
23 | Bệnh viện Quận Gò Vấp | 79-035 | 212 Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ 30 đến 18 giờ 30. |
24 | Bệnh viện Quận Phú Nhuận | 79-032 | 274 Nguyễn Trọng Tuyển – P. 8 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ đến 16 giờ 30 |
25 | Bệnh viện Quận Tân Bình | 79-033 | 605 Hoàng Văn Thụ – Phường 4 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ 2 đến Thứ 6 : 6 giờ 30 đến 19 giờ; Thứ 7: 7 giờ 30 đến 19 giờ; Chủ Nhật: 7 giờ 30 đến 11 giờ 30. |
26 | Bệnh viện Quận Bình Thạnh | 79-031 | 112 Đinh Tiên Hoàng – Phường 1 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ đến 20 giờ |
27 | Bệnh viện Quận Tân Phú | 79-054 | 609-611 Âu Cơ – Phường Phú Trung – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB từ Thứ 2 đến Thứ 7: 24/24; Chủ nhật từ 0 giờ đến 06 giờ và từ 19 giờ đến 24 giờ. |
28 | Phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện Quận Tân Phú | 79-544 | 200/14 Nguyễn Hữu Tiến – P. Tây Thạnh – Q.Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 6: 6 giờ 30 đến 19 giờ 30; Thứ 7: 7 giờ 30 đến 11 giờ 30. |
29 | Bệnh viện Quận Bình Tân | 79-055 | 809 Hương lộ 2 – P.Bình Trị Đông A Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 6: 7 giờ đến 20 giờ – Thứ 7, Chủ nhật: 8 giờ đến 16 giờ |
30 | Bệnh viện Huyện Bình Chánh | 79-038 | E9-5 Nguyễn Hữu Trí – TT Tân Túc – H.Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
31 | Bệnh viện Huyện Nhà Bè | 79-045 | 281 A Lê Văn Lương Ấp 3-Xã Phước Kiểng- H.Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính |
32 | Trung tâm y tế huyện Cần Giờ | 79-042 | Ấp Miễu – Xã Cần Thạnh – Huyện Cần Giờ | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính |
33 | Bệnh viện Huyện Củ Chi | 79-039 | Tỉnh lộ 7 – Ấp Chợ Cũ – Xã An Nhơn Tây – H.Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ 2 đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
34 | Bệnh xá Sư đoàn 9 | 79-061 | Ấp Cây Sộp – Xã Tân An Hội – H. Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – Khám chữa bệnh 24/24 |
35 | Bệnh viện Công An Thành phồ Hồ Chí Minh | 79-540 | 126 Hải Thượng Lãng Ông – P10 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB giờ hành chính |
36 | Phòng khám ĐK thuộc khoa Khám bệnh Trung tâm y tế Quận Gò Vấp | 79-553 | 131 Nguyễn Thái Sơn – Phường 7 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ. |
37 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận Tân Phú – Cơ sở 1 | 79-558 | 44 – 44 A Thống Nhất _ Phường Tân Thành – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
38 | Trung tâm y tế Quận Bình Thạnh – Cơ sở 1 | 79-573 | 99/6 Nơ Trang Long – Phường 11 – Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
39 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 8 | 79-581 | 170 Tùng Thiện Vương – Phường 11 – Quận 8 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ đến 16 giờ 30. |
40 | Trung tâm y tế Quận Phú Nhuận – Cơ sở 1 | 79-576 | 23 Nguyễn Văn Đậu – Phường 5 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 7 giờ đến 21 giờ. |
41 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Huyện Bình Chánh | 79-603 | 350 Tân Túc – TT Tân Túc- Huyện Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
42 | Trung tâm Y tế Quận 4 – Cơ sở 2 | 79-601 | 51 Vĩnh Khánh – P9 – Quận 4 và 396/27 Nguyễn Tất Thành – p 18 – Quận 4 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ 30 đến 17 giờ. |
43 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 7 | 79-584 | 207B Lê Văn Lương – p. Tân Kiểng – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 6: 7 giờ 30 đến 17 giờ. |
44 | Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế Quận 11 | 79-594 | 72A Đường số 5 CX Bình Thới – P8 – Quận 11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
45 | Trung Tâm Y Tế Quận 6 | 79-599 | A14/1 Bà Hom – P. 13 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | ‘- KCB Thứ Hai đến Thứ Bảy: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
46 | Trung Tâm Y Tế Huyện Hóc Môn | 79-640 | 75 đường Bà Triệu, khu phố 1, Thị Trấn Hóc Môn | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
47 | Trung Tâm Y Tế Quận 12 | 79-612 | 495 Dương Thị Mười Kp 6 Phường Hiệp Thành Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
48 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Tây | 79-571 | 18 Dương Văn Cam – P. Linh Tây – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
49 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Xuân | 79-569 | 79 Quốc lộ 1K – P. Linh Xuân – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
50 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Hiệp Bình Chánh | 79-572 | 7 Đường 22 khu phố 4 – P. Hiệp Bình Chánh – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
51 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Bình Chiểu | 79-570 | 43 Bình Chiểu – P. Bình Chiểu – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
52 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức – Cơ sở Linh Trung 1 | 79-999 | Toà nhà dịch vụ Linh Trung 1 (Joy Citipoint) – Lô 99, KCX Linh Trung 1, P. Linh Trung – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
53 | Phòng khám đa khoa Tân Quy trực thuộc BV huyện Củ Chi | 79-984 | Tỉnh lộ 8, ấp 12, xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
54 | Trung tâm Y tế Quận 1 – Cơ sở 1 | 79-611 | 01, 02 Đặng Tất – P. Tân định và 48-52 Mã Lộ – P. Tân Định, Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 16 giờ |
55 | Trung tâm Y tế Thành phố Thủ Đức – Cơ sở 3 | 79-627 | 02 Nguyễn Văn Lịch, P. Linh Tây, thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
56 | Trung tâm Y tế quận Bình Tân – Cơ sở 2 (Phòng khám đa khoa Tân Tạo) | 79-996 | 1452 Tỉnh lộ 10 – Phường Tân Tạo – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Sáu: Từ 7 giờ 30 đến 17 giờ |
57 | Trung tâm Y tế quận Tân Bình – Cơ sở 1 | 79-574 | 12 Tân Hải, Phường 13, Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Giờ hành chính |
III. Các cơ sở KCB tư nhân tương đương tuyến huyện: Người tham gia BHYT đăng ký KCB tại các cơ sở KCB tư nhân sẽ được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định hiện hành đang áp dụng tại các cơ sở nhà nước.
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | Địa chỉ | Đăng ký KCB Ban Đầu | GHI CHÚ |
1 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Xuyên Á | 79-488 | 42 Quốc lộ 22, ấp Chợ, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP.HCM | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ 30 |
2 | Bệnh viện Quốc Ánh | 79-074 | 104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo P.TTạo – Q. Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 22 giờ |
3 | Bệnh viện đa khoa Đức Khang | 79-458 | 500 Ngô Gia Tự – P.9 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 24 giờ |
4 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An | 79-058 | 425 Kinh Dương Vương – P. An Lạc – Q. Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ 30 đến 15 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
5 | Bệnh viện Phương Đông | 79-472 | 79 Thành Thái – Phường 14 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7:7 giờ 30 đến 16 giờ 30 |
6 | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh Thành phố Hồ Chí Minh | 79-669 | 2B Phổ Quang – P2 – Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Từ Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ 30 đến 20 giờ Chủ Nhật: 7 giờ đến 16 giờ 30 |
7 | Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 79-489 | 171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Q.12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
8 | Bệnh viện quốc tế City | 79-505 | 532 A Kinh Dương Vương – Phường Bình Trị Đông B – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7:7 giờ 30 đến 16 giờ 30. |
9 | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng | 79-516 | 871 Trần Xuân Soạn P. Tân Hưng – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 20 giờ. |
10 | Bệnh viện Gia An 115 | 79-616 | 05 đường số 17A KP 11P – Bình Trị Đông B – Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 16 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: Từ 7 giờ đến 20 giờ. |
11 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Nam Sài Gòn | 79-619 | 88 đường số 8 – KDC Trung Sơn – Xã Bình Hưng – Huyện Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 16 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 17 giờ |
12 | Bệnh Viện ĐK Quốc Tế Hoàn Mỹ Thủ Đức | 79-643 | 241 Quốc lộ 1K – Phường Linh Xuân – Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 6 giờ đến 20 giờ; Chủ Nhật: 7 giờ đến 12 giờ. |
13 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH MTV Y khoa Meccare) | 79-977 | 578-580 Hương Lộ 2 – P. Bình Trị Đông B- Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 20 giờ. |
14 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH TTYK Phước An) | 79-060 | 274 Huỳnh Tấn Phát – P. Tân Thuận Tây – Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
15 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN2 – Cty TNHH TTYK Phước An) | 79-457 | 686 đường 3/2 – P.4 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
16 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN5 – Cty TNHH TTYK Phước An) | 79-065 | 42 Đường 26 – Phường 10 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
17 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN6 – Cty TNHH TTYK Phước An) | 79-066 | 197-198 Tôn Thất Thuyết – Phường 3 – Quận 4 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
18 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Sài Gòn) | 79-059 | 3A35 Tỉnh lộ 10 (Bà Hom nối dài) Xã Phạm Văn Hai -H Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
19 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PKđa khoa Sài Gòn – TT khám bệnh số 2) | 79-473 | 132-134 Lý Thái Tổ – Phường 2 – Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
20 | Phòng khám đa khoa(thuộc Cty TNHH MTV PK đa khoa An Phúc) | 79-070 | 391 Lý Thái Tổ Phường 9 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
21 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH Y khoa Quốc tế Thiên Phúc) | 79-068 | 741-743 Quốc lộ 22 – TT Củ Chi – Huyện Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ 30 đến 21 giờ |
22 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH Bệnh viện quốc tế Queen) | 79-465 | 118 Bành Văn Trân – P.7- Q. Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
23 | Phòng khám đa khoa (thuộc CP TTYK Thành Công) | 79-483 | 36 Tây Thạnh – Phường Tây Thạnh – Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
24 | Phòng khám đa khoa (thuộc CN Cty ĐT Khang Minh – TTYK Kỳ Hòa) | 79-002 | 266-268 Đường 3/2 – Phường 12 Quận 10 – | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 19 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
25 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa Vạn Phúc) | 79-062 | 1184 Lê Đức Thọ – P.13 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
26 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PKĐK Thiên Ý Củ Chi) | 79-067 | 703 Khu phố 5 Quốc lộ 22 TT Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
27 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa quốc tế An Phú) | 79-486 | 251 A Lương Định Của – Phường An Phú – Quận 2 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 18 giờ |
28 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PK đa khoa Tân Quy) | 79-508 | 28/7 Ấp 1 xã Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
29 | Phòng khám đa khoa (thuộc CN1 – Công ty TNHH BV Đa Khoa Hoàn Hảo) | 79-485 | 1B đường Hoàng Hữu Nam – KP Mỹ Thành – P.Long Thạnh Mỹ – Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 6 giờ 30 đến 21 giờ |
30 | Phòng khám đa khoa(thuộc Cty TNHH dịch vụ y tế Gentical Lạc Long Quân) | 79-459 | 988 Lạc Long Quân – Phường 8 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ |
31 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH trang thiết bị y tế Kiều Tiên) | 79-047 | 323/3 Lê Quang Định – P. 5 – Q. Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 21 giờ |
32 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH TTYK Hoàng Khang) | 79-469 | 285 Bà Hom – Phường 13 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ 30 |
33 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa Việt Phước) | 79-064 | 772 Tân Kỳ Tân Quý – P. Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 20 giờ |
34 | Phòng khám đa khoa (thuộc CTCP BV đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn) | 79-464 | 04A Hoàng Việt – Phường 4 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 18 giờ và Sáng Chủ Nhật. |
35 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Y tế Đại Phước) | 79-490 | 829-829 A đường 3/2, P.7, Q.11 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ |
36 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH MTV PK đa khoa Lê Minh Xuân) | 79-046 | B23/474 Trần Đại Nghĩa – Tân Nhật – H, Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 21 giờ |
37 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa Phước Linh) | 79-493 | 210 Phạm Đăng Giảng- P. Bình Hưng Hòa Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ đến 20 giờ |
38 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PK đa khoa Bắc Mỹ) | 79-797 | 139 Nguyễn Văn Tăng- P. Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Khám chữa bệnh 24/24 |
39 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty CP PK đa khoa Thành An) | 79-494 | 1691 Tỉnh lộ 10- KP5- P.Tân Tạo A – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Khám chữa bệnh 24/24 |
40 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH TM và DV PKđa khoa Nam Sài Gòn) | 79-512 | D6/8 QL 1A Ấp 4- Xã Bình Chánh – H. Bình Chánh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến CN: 7 giờ 30 đến 18 giờ |
41 | Phòng khám đa khoa (thuộc Cty TNHH PK đa khoa Quốc Tế Hàng Xanh) | 79-513 | 395-397 Điện Biên Phủ – P, 25 – Q. Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7:7 giờ đến 19 giờ 30 và sáng Chủ nhật. |
42 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PK đa khoa KCN Tân Tạo) | 79-514 | 4423 Nguyễn Cửu Phú – KP4 – P. Tân Tạo Quận Bình Tân |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ đến 21 giờ |
43 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty cổ phần phòng khám đa khoa Hoàn Mỹ Hữu Nghị) | 79-517 | 501-503 Nguyễn Oanh- P. 17- Q Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ đến 21 giờ |
44 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH PK đa khoa Bắc Sài Gòn – VN Clinic) | 79-520 | 189 Nguyễn Oanh – Phường 10 – Quận Gò Vấp | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7:7 giờ 30 đến 17 giờ và Sáng Chủ Nhật từ 7 giờ đến 11 giờ. |
45 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Y – Dược Thái Anh) | 79-521 | 134 Tân Hòa Đông – Phường 14 – Quận 6 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ 30 đến 21 giờ, Chủ Nhật từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30. |
46 | Phòng khám đa khoa (thuộc công ty CP Y khoa CHAC 2) | 79-522 | 42 Đặng Văn Bi – P. Bình Thọ – Thành phố Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:7 giờ 30 đến 20 giờ |
47 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKđa khoa Nhơn Tâm) | 79-568 | 469 Nguyễn Văn Tạo – Ấp 2 – Xã Long Thới Huyện Nhà Bè |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7 :7 giờ đến 20 giờ 30 |
48 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKĐK Quốc Tế Sài Gòn) | 79-530 | 09-11-13-15 Trịnh Văn Cấn – Phường Cầu Ông Lãnh – Quận 1 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Không nhận dưới 15 tuổi – KCB Thứ 2 đến Thứ 7 :7 giờ 30 đến 20 giờ |
49 | Phòng khám đa khoa (Thuộc CN1 – Cty TNHH TTYK Hợp Nhân) | 79-536 | 95 Phan Đăng Lưu – Phường 7 – Quận Phú Nhuận | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ ; Chủ nhật: 6 giờ đến 12 giờ. |
50 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKĐK Pháp Anh ) | 79-534 | 222-224-226 Nguyễn Duy Dương – P.4 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:4 giờ đến 18 giờ |
51 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH PKĐK Hưng Dũng) | 79-529 | 525/15 Sư Vạn Hạnh(nối dài) – P.12 – Quận 10 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ nhật:8 giờ đến 20 giờ |
52 | Phòng khám đa khoa (Thuộc Cty TNHH dịch vụ y tế và Phòng khám đa khoa Tâm An ) | 79-541 | 47/4-47/6 Huỳnh Tấn Phát – KP 6 – TT Nhà Bè – Huyện Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Thứ 7: 7 giờ đến 20 giờ 30, Chủ Nhật sáng và chiều từ 15 giờ đến 20 giờ 30 |
53 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Y dược Sài Gòn) | 79-549 | 407 Đỗ Xuân Hợp – Phường Phước Long B – Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 22 giờ. |
54 | Phòng khám đa khoa thuộc CN1 – Công ty TNHH Trung tâm trị liệu và Phục hồi Chức năng An Nhiên | 79-578 | 87 Trường Chinh – Phường 12 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến thứ 7: 6 giờ đến 19 giờ; Chủ Nhật: 6 giờ đến 12 giờ. |
55 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phong Tâm Phúc) | 79-559 | 464 Đường số 7- P. Bình Trị Đông B – Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 20 giờ. |
56 | Chi nhánh Cty CP GREENBIZ (Phòng khám ĐK GALANT) | 79-557 | 104 Trần Bình Trọng – Phường 5 – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – KCB Thứ 2 đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 21 giờ. |
57 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần dịch vụ Y tế và Thương mại Nhân Việt) | 79-632 | 189 đường Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, Quận 9 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
58 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Quốc tế Golden Healthcare) | 79-634 | 37 Hoàng Hoa Thám – Phường 13 – Quận Tân Bình | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 20 giờ; Sáng Chủ Nhật |
59 | Phòng khám đa khoa (thuộc CÔNG TY CP Dịch Vụ Đầu Tư Sài Gòn Healthcare) | 79-631 | 45 Thành Thái – Phường 14 – Quận 10 – Tp. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ 30 đến 17 giờ |
60 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám ĐK Medic City) | 79-979 | 4/27A Quang Trung, Ấp Nam Thới, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 21 giờ |
61 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Y tế Thạnh Xuân | 79-684 | 588 Hà Huy Giáp, Khu Phố 01, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. HCM |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 21 giờ |
62 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y khoa Tam Bình Medic |
79-686 | 245 Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
– Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 21 giờ |
63 | Phòng khám ĐK ( thuộc cty TNHH PKĐK Việt Mỹ Sài Gòn) | 79-646 | 983 tỉnh lộ 10, kp 8, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 6 giờ 00 đến 21 giờ |
64 | Phòng khám đa khoa quốc tế Timec (thuộc Công ty CP chăm sóc y tế quốc tế Tecco) | 79-648 | Tầng 1 (khối đế), Block F-G Chung cư Tecco Town, 4449 Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 21 giờ |
65 | Phòng khám đa khoa thuộc CN công ty TNHH Bệnh viện quốc tế Doctor Khoa | 79-636 | 116 Gò Dầu phường Tân Quý Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 20 giờ |
66 | Phòng khám đa khoa Khánh Tâm – Công ty TNHH Y tế Thu An Khánh | 79-642 | Số 1783A, Lê Văn Lương, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 17giờ |
67 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH dịch vụ chăm sóc sức khỏe Song An | 79-685 | 510 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến chủ nhật: Từ 7 giờ 00 đến 19 giờ |
68 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần đầu tư Việt Á Y dược 99 | 79-629 | 99-109 Thuận Kiều – Quận 5 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 20 giờ |
69 | Phòng khám đa khoa (thuộc SIM Medical center – Chi nhánh Công ty Cổ phần SIM MED) | 79-706 | RS05-SH02, RS07-SH01 Richstar Residence, số 239-241 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 7 giờ đến 21 giờ |
70 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn Tân Thuận) | 79-018 | Lô HC2 Khu hành chính, đường Tân Thuận, KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Quận 7 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | – Thứ Hai đến Thú Bảy: Từ 7 giờ đến 20 giờ – Chủ Nhật từ 7 giờ đến 11 giờ 30 |
71 | Phòng khám Đa khoa (Thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Phòng Khám Đa Khoa Thành An) | 79-709 | 740 – 742 -744 -746 Hương lộ 2 – KP 6, P. Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: Sáng từ 7 giờ đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 22 giờ |
72 | Phòng khám đa khoa Thiên Phước (Thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thiên Phước) | 79-712 | 269 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ đến 19 giờ |
73 | Địa điểm kinh doanh Công ty TNHH Văn Lang Healthcare – Phòng khám đa khoa Văn Lang | 79-710 | 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Thứ Bảy: Từ 7 giờ đến 17 giờ |
74 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc Thủ Đức | 79-718 | 431 Quốc lộ 13, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: 7 giờ đến 21 giờ |
75 | Phòng khám đa khoa Thuộc Công ty TNHH Phòng khám Y dược Hồng Phúc | 79-711 | 761-761 A Nguyễn Ành Thủ, Khu phố 4A, , P. Tân Chánh Hiệp Quận 12 | – Được đăng ký KCB tất cả các nhóm đối tượng | Thứ Hai đến Chủ Nhật: 6 giờ đến 22 giờ |
IV. DANH SÁCH CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG XÃ CÓ KCB BHYT NĂM 2023
STT | MÃ KCB | Tên cơ sở | Tuyến | Quận, huyện |
1 | 79-371 | Trạm y tế xã Tân Kiên – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
2 | 79-365 | Trạm y tế xã Phạm Văn Hai – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
3 | 79-368 | Trạm y tế xã Bình Lợi – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
4 | 79-377 | Trạm y tế xã Tân Quy Tây – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
5 | 79-374 | Trạm y tế xã An Phú Tây – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
6 | 79-369 | Trạm y tế xã Lê Minh Xuân – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
7 | 79-373 | Trạm y tế xã Phong Phú – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
8 | 79-367 | Trạm y tế xã Vĩnh Lộc B – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
9 | 79-366 | Trạm y tế xã Vĩnh Lộc A – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
10 | 79-364 | Trạm y tế Thị trấn Tân Túc – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
11 | 79-375 | Trạm y tế xã Hưng Long – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
12 | 79-376 | Trạm y tế xã Đa Phước – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
13 | 79-372 | Trạm y tế xã Bình Hưng – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
14 | 79-379 | Trạm y tế xã Quy Đức – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
15 | 79-378 | Trạm y tế xã Bình Chánh – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
16 | 79-370 | Trạm y tế xã Tân Nhựt – huyện Bình Chánh | Xã | Huyện Bình Chánh |
17 | 79-392 | Trạm y tế xã Long Hòa – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
18 | 79-387 | Trạm y tế Thị trấn Cần Thạnh – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
19 | 79-391 | Trạm y tế xã Thạnh An – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
20 | 79-390 | Trạm y tế xã An Thới Đông – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
21 | 79-393 | Trạm y tế xã Lý Nhơn – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
22 | 79-388 | Trạm y tế xã Bình Khánh – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
23 | 79-389 | Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp – huyện Cần Giờ | Xã | Huyện Cần Giờ |
24 | 79-347 | Trạm y tế xã Hòa Phú – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
25 | 79-345 | Trạm y tế xã Thái Mỹ – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
26 | 79-340 | Trạm y tế Xã Trung An – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
27 | 79-348 | Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
28 | 79-350 | Trạm y tế xã Tân Phú Trung – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
29 | 79-335 | Trạm y tế xã An Nhơn Tây – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
30 | 79-336 | Trạm y tế xã Nhuận Đức – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
31 | 79-343 | Trạm y tế xã Tân An Hội – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
32 | 79-332 | Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
33 | 79-333 | Trạm y tế xã An Phú – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
34 | 79-341 | Trạm y tế xã Phước Thạnh – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
35 | 79-331 | Trạm y tế Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
36 | 79-351 | Trạm y tế xã Tân Thông Hội – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
37 | 79-342 | Trạm y tế xã Phước Hiệp – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
38 | 79-346 | Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
39 | 79-339 | Trạm y tế Xã Trung Lập Hạ – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
40 | 79-337 | Trạm y tế xã Phạm Văn Cội – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
41 | 79-334 | Trạm y tế Xã Trung Lập Thượng – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
42 | 79-349 | Trạm y tế xã Bình Mỹ – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
43 | 79-338 | Trạm y tế xã Phú Hòa Đông – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
44 | 79-344 | Trạm y tế xã Phước Vĩnh An – huyện Củ Chi | Xã | Huyện Củ Chi |
45 | 79-357 | Trạm y tế xã Thới Tam Thôn – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
46 | 79-353 | Trạm y tế xã Tân Hiệp – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
47 | 79-356 | Trạm y tế xã Tân Thới Nhì – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
48 | 79-354 | Trạm y tế xã Nhị Bình – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
49 | 79-361 | Trạm y tế Xã Trung Chánh – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
50 | 79-358 | Trạm y tế xã Xuân Thới Sơn – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
51 | 79-362 | Trạm y tế xã Xuân Thới Thượng – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
52 | 79-352 | Trạm y tế Thị trấn Hóc Môn – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
53 | 79-363 | Trạm y tế xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
54 | 79-355 | Trạm y tế xã Đông Thạnh – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
55 | 79-360 | Trạm y tế xã Xuân Thới Đông – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
56 | 79-359 | Trạm y tế xã Tân Xuân – huyện Hóc Môn | Xã | Huyện Hóc Môn |
57 | 79-383 | Trạm y tế xã Nhơn Đức – huyện Nhà Bè | Xã | Huyện Nhà Bè |
58 | 79-081 | Trạm y tế phường Nguyễn Thái Bình – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
59 | 79-082 | Trạm y tế phường Phạm Ngũ Lão – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
60 | 79-084 | Trạm y tế phường Cô Giang – Quận 1 | Xã | Quận 1 |
61 | 79-221 | Trạm y tế Phường 13 – Quận 10 | Xã | Quận 10 |
62 | 79-233 | Trạm y tế Phường 06 – Quận 10 | Xã | Quận 10 |
63 | 79-230 | Trạm y tế Phường 04 – Quận 10 | Xã | Quận 10 |
64 | 79-225 | Trạm y tế Phường 10 – Quận 10 | Xã | Quận 10 |
65 | 79-226 | Trạm y tế Phường 09 – Quận 10 | Xã | Quận 10 |
66 | 79-237 | Trạm y tế Phường 14 – Quận 11 | Xã | Quận 11 |
67 | 79-241 | Trạm y tế Phường 13 – Quận 11 | Xã | Quận 11 |
68 | 79-246 | Trạm y tế Phường 06 – Quận 11 | Xã | Quận 11 |
69 | 79-248 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 11 | Xã | Quận 11 |
70 | 79-244 | Trạm y tế Phường 12 – Quận 11 | Xã | Quận 11 |
71 | 79-484 | Trạm Y tế phường Tân Hưng Thuận – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
72 | 79-091 | Trạm y tế phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
73 | 79-089 | Trạm y tế phường Hiệp Thành – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
74 | 79-095 | Trạm y tế phường Đông Hưng Thuận – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
75 | 79-087 | Trạm y tế phường Thạnh Xuân – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
76 | 79-093 | Trạm y tế phường Tân Thới Hiệp – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
77 | 79-092 | Trạm y tế phường An Phú Đông – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
78 | 79-090 | Trạm y tế phường Thới An – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
79 | 79-096 | Trạm y tế phường Tân Thới Nhất – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
80 | 79-088 | Trạm y tế phường Thạnh Lộc – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
81 | 79-094 | Trạm y tế phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 | Xã | Quận 12 |
82 | 79-209 | Trạm y tế Phường 12 – Quận 3 | Xã | Quận 3 |
83 | 79-216 | Trạm y tế Phường 05 – Quận 3 | Xã | Quận 3 |
84 | 79-208 | Trạm y tế Phường 14 – Quận 3 | Xã | Quận 3 |
85 | 79-213 | Trạm y tế Phường 9 – Quận 3 | Xã | Quận 3 |
86 | 79-219 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 3 | Xã | Quận 3 |
87 | 79-253 | Trạm y tế Phường 09 – Quận 4 | Xã | Quận 4 |
88 | 79-265 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 4 | Xã | Quận 4 |
89 | 79-262 | Trạm y tế Phường 16 – Quận 4 | Xã | Quận 4 |
90 | 79-279 | Trạm y tế Phường 10 – Quận 5 | Xã | Quận 5 |
91 | 79-274 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 5 | Xã | Quận 5 |
92 | 79-278 | Trạm y tế Phường 06 – Quận 5 | Xã | Quận 5 |
93 | 79-282 | Trạm y tế Phường 13 – Quận 6 | Xã | Quận 6 |
94 | 79-289 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 6 | Xã | Quận 6 |
95 | 79-286 | Trạm y tế Phường 05 – Quận 6 | Xã | Quận 6 |
96 | 79-280 | Trạm y tế Phường 10 – Quận 6 | Xã | Quận 6 |
97 | 79-290 | Trạm y tế Phường 04 – Quận 6 | Xã | Quận 6 |
98 | 79-326 | Trạm y tế phường Tân Quy – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
99 | 79-324 | Trạm y tế phường Tân Hưng – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
100 | 79-328 | Trạm y tế phường Tân Phú – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
101 | 79-321 | Trạm y tế phường Tân Thuận Đông – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
102 | 79-329 | Trạm y tế phường Tân Phong – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
103 | 79-330 | Trạm y tế phường Phú Mỹ – Quận 7 | Xã | Quận 7 |
104 | 79-297 | Trạm y tế Phường 01 – Quận 8 | Xã | Quận 8 |
105 | 79-309 | Trạm y tế Phường 16 – Quận 8 | Xã | Quận 8 |
106 | 79-300 | Trạm y tế Phường 09 – Quận 8 | Xã | Quận 8 |
107 | 79-298 | Trạm y tế Phường 03 – Quận 8 | Xã | Quận 8 |
108 | 79-295 | Trạm y tế Phường 08 – Quận 8 | Xã | Quận 8 |
109 | 79-312 | Trạm y tế phường Binh Hưng Hoà A – Quận Bình Tân | Xã | Quận Bình Tân |
110 | 79-134 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
111 | 79-135 | Trạm y tế Phường 11 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
112 | 79-148 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
113 | 79-151 | Trạm y tế Phường 22 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
114 | 79-143 | Trạm y tế Phường 06 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
115 | 79-153 | Trạm y tế Phường 28 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
116 | 79-150 | Trạm y tế Phường 21 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
117 | 79-136 | Trạm y tế Phường 27 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
118 | 79-145 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
119 | 79-152 | Trạm y tế Phường 19 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
120 | 79-139 | Trạm y tế Phường 25 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
121 | 79-142 | Trạm y tế Phường 24 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
122 | 79-149 | Trạm y tế Phường 17 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
123 | 79-147 | Trạm y tế Phường 1- Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
124 | 79-146 | Trạm y tế Phường 2 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
125 | 79-140 | Trạm y tế Phường 5 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
126 | 79-141 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
127 | 79-138 | Trạm y tế Phường 12 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
128 | 79-144 | Trạm y tế Phường 14 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
129 | 79-137 | Trạm y tế Phường 26 – Quận Bình Thạnh | Xã | Quận Bình Thạnh |
130 | 79-132 | Trạm y tế Phường 11 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
131 | 79-122 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
132 | 79-555 | Trạm y tế phường 6 Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
133 | 79-124 | Trạm y tế Phường 17 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
134 | 79-127 | Trạm y tế Phường 10 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
135 | 79-128 | Trạm y tế Phường 05 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
136 | 79-125 | Trạm y tế Phường 16 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
137 | 79-130 | Trạm y tế Phường 04 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
138 | 79-123 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
139 | 79-129 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
140 | 79-556 | Trạm y tế phường 9 quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
141 | 79-133 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
142 | 79-554 | Trạm Y tế Phường 14 Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
143 | 79-491 | Trạm y tế Phường 8 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
144 | 79-126 | Trạm y tế Phường 12 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
145 | 79-131 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Gò Vấp | Xã | Quận Gò Vấp |
146 | 79-183 | Trạm y tế Phường 07 – Quận Phú Nhuận | Xã | Quận Phú Nhuận |
147 | 79-185 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Phú Nhuận | Xã | Quận Phú Nhuận |
148 | 79-181 | Trạm y tế Phường 05 – Quận Phú Nhuận | Xã | Quận Phú Nhuận |
149 | 79-186 | Trạm y tế Phường 02 – Quận Phú Nhuận | Xã | Quận Phú Nhuận |
150 | 79-188 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Phú Nhuận | Xã | Quận Phú Nhuận |
151 | 79-163 | Trạm y tế Phường 10 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
152 | 79-165 | Trạm y tế Phường 08 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
153 | 79-158 | Trạm y tế Phường 01 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
154 | 79-168 | Trạm y tế Phường 15 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
155 | 79-167 | Trạm y tế Phường 14 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
156 | 79-164 | Trạm y tế Phường 06 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
157 | 79-157 | Trạm y tế Phường 13 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
158 | 79-166 | Trạm y tế Phường 09 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
159 | 79-159 | Trạm y tế Phường 03 – Quận Tân Bình | Xã | Quận Tân Bình |
160 | 79-175 | Trạm y tế phường Phú Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
161 | 79-176 | Trạm y tế phường Phú Trung – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
162 | 79-174 | Trạm y tế phường Phú Thọ Hoà – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
163 | 79-171 | Trạm y tế phường Sơn Kỳ – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
164 | 79-172 | Trạm y tế phường Tân Quý – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
165 | 79-170 | Trạm y tế phường Tây Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
166 | 79-169 | Trạm y tế phường Tân Sơn Nhì – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
167 | 79-178 | Trạm y tế phường Hiệp Tân – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
168 | 79-177 | Trạm y tế phường Hoà Thạnh – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
169 | 79-173 | Trạm y tế phường Tân Thành – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
170 | 79-179 | Trạm y tế phường Tân Thới Hoà – Quận Tân Phú | Xã | Quận Tân Phú |
171 | 79-101 | Trạm y tế phường Tam Phú – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
172 | 79-103 | Trạm y tế phường Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
173 | 79-104 | Trạm y tế phường Linh Chiểu – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
174 | 79-107 | Trạm y tế phường Bình Thọ – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
175 | 79-097 | Trạm y tế phường Linh Xuân – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
176 | 79-099 | Trạm y tế phường Linh Trung – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
177 | 79-098 | Trạm y tế phường Bình Chiểu – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
178 | 79-102 | Trạm y tế phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
179 | 79-105 | Trạm y tế phường Linh Tây – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
180 | 79-106 | Trạm y tế phường Linh Đông – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
181 | 79-100 | Trạm y tế phường Tam Bình – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
182 | 79-108 | Trạm y tế phường Trường Thọ – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
183 | 79-120 | Trạm y tế phường Phước Bình – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
184 | 79-118 | Trạm y tế phường Long Phước – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
185 | 79-112 | Trạm y tế phường Hiệp Phú – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
186 | 79-119 | Trạm y tế phường Long Trường – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
187 | 79-115 | Trạm y tế phường Phước Long – Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |
188 | 79-110 | Trạm y tế phường Long Thạnh Mỹ- Quận Thủ Đức | Xã | Thành Phố Thủ Đức |